tumor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tumor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tumor trong Tiếng Anh.

Từ tumor trong Tiếng Anh có các nghĩa là u, bướu, khối u. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tumor

u

noun

Why should we care about the blood vessel of a tumor?
Tại sao chúng ta cần quan tâm đến mạch máu trong khối u?

bướu

noun

Also could be a brain tumor or an infection.
Cũng có thể là bướu ở não hoặc viêm nhiễm.

khối u

noun

Even though the tumors are gone, as it were as though the tumor were still there.
Mặc dù khối u đã biến mất, nhưng như thể nó vẫn còn đó.

Xem thêm ví dụ

I slowly removed the enormous tumor, attentive to the slightest hint of speech difficulty.
Tôi chậm chạp loại bỏ khối u lớn, chú tâm vào bất kỳ một dấu hiệu nhỏ nào cho thấy trở ngại về ngôn ngữ.
The good news is... no tumor growth.
Tin tốt lành là... khối u không hề tăng trưởng.
I had a scan at 7:30 in the morning, and it clearly showed a tumor on my pancreas.
Tôi đã chụp cắt lớp lúc 7:30 sáng và thấy rõ ràng một khối u trong tuyến tụy.
Jobs had an islet cell neuroendocrine tumor , a rare form of the disease .
Jobs bị một khối u tế bào thần kinh nội tiết nhỏ , đây là một dạng bệnh hiếm gặp .
Because cancer cells spend more time dividing than other cells, inhibiting cell division harms tumor cells more than other cells.
Bởi vì các tế bào ung thư phân chia nhiều hơn các tế bào khác, ức chế sự phân chia tế bào làm hại tế bào khối u nhiều hơn các tế bào khác.
A child with a tumor that nobody helped, who was slowly suffocating.
Đó chính xác là hoàn cảnh của họ -- tuyệt vọng, Một đứa bé dần chết ngạt vì một khối u mà không một ai giúp đỡ.
If it's not a tumor, what are the suspects?
Nếu như ko phải u vậy thì là cái gì?
Elizabeth Gates was diagnosed with an inoperable brain tumor last April.
Elizabeth Gates được chẩn đoán với một khối u não khó trị vào tháng Tư năm ngoái.
Antimetabolites can be used in cancer treatment, as they interfere with DNA production and therefore cell division and tumor growth.
Chất phản chuyển hóa có thể được sử dụng trong điều trị ung thư, khi chúng can thiệp vào tổng hợp DNA và nhờ vậy là can thiệp vào phân chia tế bào và sự phát triển khối u.
But what we can see is, by month six, the tumor has responded and it's begun to melt away.
Nhưng cái ta có thể thấy là, vào tháng thứ sáu, khối u đã có phản ứng và nó bắt đầu giảm xuống.
And finally, we did MRI and MR spectroscopy scans on some of these patients, and the tumor activity is shown in red in this patient, and you can see clearly it's better a year later, along with the PSA going down.
Cuối cùng chúng tôi làm MRI và MR scan trên một số bệnh nhân, hoạt động của khối u là màu đỏ trên bệnh nhân này, bạn có thể thấy nó tiến triển tốt sau 1 năm, và lượng PSA cũng giảm.
In 1983, "Days of Our Lives"' Stefano DiMera died of a stroke, but not really, because in 1984 he died when his car plunged into the harbor, and yet he was back in 1985 with a brain tumor.
Năm 1983, trong phim "Ngày của Đời Ta" Stefano DiMera chết vì đột quỵ, nhưng chưa, vì năm 1984 ông ta phải chết khi xe hơi của ông rơi xuống cảng, và cũng chưa, ông ta quay lại năm 1985 với u não.
However bewildering this all may be, these afflictions are some of the realities of mortal life, and there should be no more shame in acknowledging them than in acknowledging a battle with high blood pressure or the sudden appearance of a malignant tumor.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
The beta-decaying isotope 106 of ruthenium is used in radiotherapy of eye tumors, mainly malignant melanomas of the uvea.
Đồng vị phân rã beta 106 của rutheni được sử dụng trong liệu pháp phóng xạ đối với các khối u mắt, chủ yếu là u ác tính hắc tố của lớp phủ màng mạch.
But even before I peel that muscle away, you saw that there was a tumor underneath.
Nhưng thậm chí trước khi tôi tách các cơ đi, bạn đã thấy có một khối u bên dưới.
In other words, health psychologists understand health to be the product not only of biological processes (e.g., a virus, tumor, etc.) but also of psychological (e.g., thoughts and beliefs), behavioral (e.g., habits), and social processes (e.g., socioeconomic status and ethnicity).
Nói cách khác, các nhà tâm lý học sức khỏe hiểu sức khỏe là sản phẩm không chỉ của các quá trình sinh học (ví dụ như, một loại virus, khối u,...) mà còn về tâm lý (ví dụ như, suy nghĩ và niềm tin), hành vi (như thói quen) và quá trình xã hội (ví dụ như tình trạng kinh tế xã hội và sắc tộc).
I went ahead and had the lab start running some tests on your tumor sample, which will help guide therapy.
Tôi đã bắt đầu và làm một số xét nghiệm trên mẫu u của anh, điều đó sẽ giúp định hướng liệu trình.
Tumor markers have increased dramatically these six months.
Từ nửa năm trước, các tế bào ác tính đã bắt đầu phát triển rất nhanh. Dạ?
" Cancer, you can come to me, " the " go signs " for the tumors -- it causes them to highly express these chemokines.
" Ung thư có thể tới đây ", đó là " đèn xanh " cho khối u nó khiến chemokines được thể hiện rõ rệt.
She claims to use “internal vision” to look into a body to see tumors, blood cells, or microbes, and to view the past.
Bà nói là bà dùng “khả năng nhìn sâu được bên trong” (“internal vision”) để nhìn trong cơ thể hầu thấy những khối u, tế bào máu, hoặc vi trùng và xem quá khứ.
That's a tumor.
Có một khối u.
Then I scrolled up to the tumor, a lumpy white ring surrounding a black necrotic core.
Sau đó tôi kéo lên khối u, một vòng trắng gợn bao quanh tâm chết màu đen.
In our physician conferences, he talked about his concern that this was a type of tumor that had a high risk for coming back in the same limb.
Ở hội thảo y học của chúng tôi, anh ta nói về nỗi lo đó rằng đây là một loại u có khả năng cao xuất hiện lại trên cánh tay
And what metastases are is when the tumor -- when a piece -- breaks off and travels through the blood stream and goes to a different organ.
Di căn là khi 1 phần khối u bị tách ra và di chuyển theo dòng máu tới các bào quan khác nhau.
The cancer stem cells remain, and the tumor can return months or years later.
Các tế bào ung thư gốc vẫn tồn tại, và các khối u sẽ tái phát trong tương lai.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tumor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.