tunic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tunic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tunic trong Tiếng Anh.
Từ tunic trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo, vỏ, áo chùng ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tunic
áonoun Would you have me lead the King's armies in a tunic? Không phải mẹ định để con chỉ huy quân đội với một cái áo vải chứ? |
vỏnoun |
áo chùng ngắnnoun |
Xem thêm ví dụ
This was my mother's tunic. Đó là dây lưng của mẹ tôi. |
This is a tunic. Đây là tunica. |
The basic garment for all Romans, regardless of gender or wealth, was the simple sleeved tunic. Loại trang phục cơ bản cho tất cả người La Mã, bất kể nam hay nữ, giàu hay nghèo, là một loại áo có tên là tunic. |
Don't put them in those suffocating tunics. Đừng bắt chúng mặc những chiếc áo ngột ngạt đó nữa. |
The tunics are red with gold piping and have Irish shamrocks on the collars. Áo khoác ngoài màu đỏ với dây viền vàng và có quốc huy của Ái Nhĩ Lan trên cổ áo. |
Holozoa is also an old name for the tunicate genus Distaplia. Holozoa cũng là tên gọi cũ của chi Tunicata Distaplia. |
When in uniform, Pilate would have worn a leather tunic and metal breastplate. Trong quân đội, Phi-lát có lẽ mặc bộ quân phục bằng da với áo giáp kim loại. |
For most hosts, the basic uniform consisted of the standard loose-fitting tunics and wide trousers typical of Russian regular troops during the period 1881–1908. Đối với phần lớn các voisko thì đồng phục cơ bản bao gồm áo rộng tiêu chuẩn và quần rộng điển hình của quân đội thường trực Nga trong giai đoạn 1881-1908. |
That tunic suits you. Bộ đồ đó hợp với cô. |
Would you have me lead the King's armies in a tunic? Không phải mẹ định để con chỉ huy quân đội với một cái áo vải chứ? |
Only generals have tunics like this. Ngày nay chỉ có các tướng quân mới được mặc quân phục thế này. |
"Some of them do not have either a tunic or cloak, but only wear a kind of breeches pulled up to the groin." "Một số người trong số họ không có áo choàng hoặc áo choàng, nhưng chỉ mặc một loại ống túm kéo lên háng." |
It consists of loose trousers (the salwar) narrow at the ankles, topped by a tunic top (the kameez). Nó bao gồm quần dài (salwar) thu hẹp ở mắt cá chân, bên trên là áo choàng cổ (kameez). |
They are depicted in ample tunics with trousers, and have heavy straight swords as weapons. Họ được mô tả trong những bộ áo chẽn phong phú với quần dài, và có thanh kiếm dài nặng làm vũ khí. |
(1 Samuel 19:24, footnote) So Isaiah may have merely taken off his outer garment, while retaining the short tunic that was commonly worn close to the body. (1 Sa-mu-ên 19:24, cước chú NW) Do đó, Ê-sai có thể chỉ cởi áo ngoài và mặc áo choàng ngắn mà người ta thường mặc để che thân thể. |
Reflecting the increasing American influence, ANK senior officers adopted in 1970–71 a new dress uniform, which consisted of an Olive Green tunic and slacks worn with a white shirt and black tie. Phản ánh sự ảnh hưởng ngày càng tăng của Mỹ, những sĩ quan cấp cao trong Quân đội Quốc gia Khmer đã tiếp nhận bộ lễ phục mới vào năm 1970-1971, bao gồm một chiếc áo vét dài màu xanh ôliu và cái quần dài mặc cùng với áo sơ mi trắng và cà vạt đen. |
The Omani women's traditional costume comprises several garments: the kandoorah, which is a long tunic whose sleeves or radoon are adorned with hand-stitched embroidery of various designs. Trang phục truyền thống của nữ giới Oman gồm một vài loại: kandoorah là một chiếc áo dài có tay áo được trang trí bằng đường thêu tay với nhiều thiết kế. |
She made tunics, worn next to the body, and cloaks or robes, which were worn over the tunic. Bà may áo trong và áo khoác, hay áo choàng. |
He finally asked for his tunic. Cuối cùng, ông tha cho Điền Giáp. |
His tunic? Áo anh ta? |
Put it inside your tunic. Hãy nhét nó vào áo. |
Among cities particularly famous for relics is Trier, Germany, where one of the many “holy tunics” —the seamless inner garment worn by Jesus Christ— is preserved. Trong số những thành phố đặc biệt nổi tiếng về thánh vật là Trier, ở bên Đức, nơi người ta bảo tồn một trong những “áo thánh” (holy tunics)—cái áo dài mặc bên trong bằng một mảnh không có đường may mà tục truyền rằng Giê-su Christ đã mặc. |
Take off the tunics, they'll weigh us down. Bỏ cái áo da ra, nó sẽ làm chúng ta nặng hơn. |
Aphrodite replies that they must beat their breasts and tear their tunics. Aphrodite trả lời rằng họ phải đập ngực và xé áo dài. |
So, I'm thinking the Rag Bone scuba skinnies with, like, a tunic top. Quần bó của Rag Bone thì sao? Kiểu bó sát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tunic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tunic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.