tummy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tummy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tummy trong Tiếng Anh.
Từ tummy trong Tiếng Anh có các nghĩa là dạ dày, bụng, rây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tummy
dạ dàynoun I didn't know there was such a difference between a pot belly and a tummy. Anh không biết là một cái bụng phệ và một cái dạ dày khác nhau đấy. |
bụngnoun Why are you taping horse to my tummy? Sao cậu lại dán heroin vào bụng cháu? |
râyverb |
Xem thêm ví dụ
If Kutner's right, it's not a tummy ache. It's a fatal brain or heart or lung or liver or pancreas ache. Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó. |
I still have a child's tummy. Tôi vẫn còn cái bụng của một em bé. |
Keep those tummies tucked. Giữ cho bao tử thoải mái. |
Why are you taping horse to my tummy? Sao cậu lại dán heroin vào bụng cháu? |
Because they love having their tummies tickled. Vì loài chó thích được gãi bụng. |
No, not your tummy. Không, không phải dưới bụng. |
But when she landed, she broke both her legs, and she had to crawl on her tummy to hide in the bushes. Nhưng khi chạm đất, cô đã bị gãy cả hai chân, và cô đã phải bò trên bụng để trốn trong các buội cây. |
Ah my tummy hurts! Ah đau bụng quá! |
So, was it a, um, normal kiss... or was it a supernatural, tingling in your toes... butterflies in your tummy sort of kiss? Một nụ hôn bình thường... hay một nụ hôn nồng cháy, càn quét đôi môi cậu... và cả cái cổ duyên dáng kia nữa? |
How's your tummy? Bụng cô thế nào rồi? |
He's got a tummy ache. Nó bị đau dạ dày. |
Not on her tummy, Walt. Đừng đặt cháu nằm sấp, Walt. |
My tummy hurts. Con đau bụng quá. |
I'll just have some cells in my tummy vacuumed out, okay? Chị chỉ hút một vài tế bào từ trong bụng ra thôi, hiểu chứ? |
Uncontrollable crying , back arching , and spitting up are all symptoms of an upset tummy . Khóc dai dẳng không nín , uốn cong lưng và nôn ói là tất cả các triệu chứng dạ dày khó chịu . |
I even asked my mommy if she could put him back in her tummy. Cô thậm chí còn bảo mẹ nhốt nó lại vào bụng mẹ. |
You're hurting my tummy. Anh đè bụng em đau quá! |
She's started to roll onto her tummy, and she can almost sit up by herself now. Woman: Nó bắt đầu rụng dây rốn, và bây giờ gần như có thể tự ngồi rồi. |
They assume the gods have eaten too much and their tummies are rumbling. Họ cho rằng các vị chúa ăn quá nhiều và họ bị ợ. |
What about the baby inside your tummy? Thế còn đứa bé trong người cô thì sao? |
Little pain in the tummy, but it sort of feels good too? Cũng hơi đau bụng một chút, nhưng cũng thinh thích chứ gì? |
You've got tummy tucks and you've got this and you've got that. Bạn thu nhỏ vòng eo, làm cái này cái kia. |
And yοu dο have a flabby tummy, sο we'll need tο spend sοme time strengthening yοur diaphragm. Bụng của ngài mềm, chúng ta cần phải tăng sức mạnh cho cơ hoành. |
My tummy hurts. Dạ dày tôi đau. |
A little murder upset your tummy? Một vụ giết người nhỏ nhoi làm cho ông bệnh sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tummy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tummy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.