tuck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tuck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuck trong Tiếng Anh.
Từ tuck trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh kẹo, rúc vào, bỏ vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tuck
bánh kẹoverb Don't harry them for tuck and pocket money. Đừng vòi vĩnh bánh kẹo và tiền xài vặt. |
rúc vàoverb You can tuck me in like you always did. Anh có thể rúc vào em như anh vẫn thường làm. |
bỏ vàoverb Is it better tucked in? Bỏ vào quần trông đẹp hơn chứ? |
Xem thêm ví dụ
If Lorenzo tucks me in. Nếu chú Lorenzo đưa cháu vô. |
Okay, what about Tuck? Ok, còn Tuck thì sao? |
Tuck's crew was not constant and changed regularly throughout the race. Các đơn vị của Binh đoàn Potomac có tổ chức không đều nhau và được thay đổi nhiều lần trong suốt thời gian tồn tại của binh đoàn. |
Don't harry them for tuck and pocket money. Đừng vòi vĩnh bánh kẹo và tiền xài vặt. |
Keep those tummies tucked. Giữ cho bao tử thoải mái. |
Tucked in the corner of his desk blotter was the school picture Len Fenerman had taken from my mother. Gài ở góc quyển ghi vụ việc hàng ngày trên bàn là tấm ảnh chụp ở trường mẹ tôi đưa cho Len Fenerman. |
The hakama-dome is then tucked behind the obi, the koshi-ita is adjusted, and the rear ties brought to the front and tied in a variety of ways. Hakama-dome sau đó được giấu đằng sau obi, koshi-ita được điều chỉnh, và nút thắt sau lưng được xoay về phía trước và thắt lại theo một vài cách khác. |
Hey, Tuck? Tuck này? |
And so I could tell you about a woman whose husband has just come home from Afghanistan, and she is having a hard time unearthing this thing called conversation, and so she tucks love letters throughout the house as a way to say, " Come back to me. Vậy nên tôi sẽ kể cho bạn nghe về một người phụ nữ chồng cô ấy vừa mới trở về từ Afghanistan, và cô ấy đã có một khoảng thời gian khó khăn tìm kiếm một cuộc trò chuyện, và vậy nên cô ấy nhét những bức thư tình khắp ngôi nhà như một cách để nói rằng, " Hãy quay về với em. |
In Ho Chi Minh City, Ms. Tuck witnessed the development impacts brought about by World Bank-funded projects, such as the Nhieu Loc Thi Nghe canal revitalization project, a transformational project with the City. Tại TP HCM, Bà Tuck chứng kiến những biến chuyển do các dự án được Ngân hàng Thế giới tài trợ đem lại ví dụ như dự án khôi phục kênh Nhiêu Lộc Thị Nghè, đây là một dự án góp phần thay đổi bộ mặt thành phố. |
Remember your mother tucking you in bed and saying, " Don't let the bed bugs bite! " before she turn off your night light. Nhớ khi xưa mẹ bạn hay đưa bạn lên giường và nói, " Đừng để bọ giường cắn nhé con! " trước khi bà tắt điện phòng. |
Good pollution control policies and measures can increase the profitability of agriculture and spur the development of a competitive food industry while enhancing human and environmental health,” said Laura Tuck, Vice President for Sustainable Development, World Bank. Các chính sách và biện pháp kiểm soát ô nhiễm hiệu quả có thể nâng cao lợi nhuận của nông nghiệp và khuyến khích sự phát triển của một ngành công nghiệp thực phẩm cạnh tranh trong khi nâng cao được sức khỏe con người và môi trường,” |
Remember to keep your tail tucked. Nhớ cụp đuôi lại đấy, con trai! |
Tuck in. Nuốt đi. |
Later that night my wife tucked our three-year-old daughter, Susie, into bed. Về sau trong đêm đó vợ tôi đem đứa con gái ba tuổi của chúng tôi là Susie vào giường ngủ. |
Ma'am, i'll just go tuck in my shirt. Ma'am, tôi đi xem lại áo của tôi. |
Someplace you can really tuck me away, but good? Mấy chỗ khốn khổ nào đó mà cậu muốn tống anh vào? |
Will you settle for taking me home and tucking me in? Anh có thể đưa tôi về nhà và ngủ với tôi không? |
The only thing that can top that is a reverse back tuck. Thứ duy nhất vượt trội hơn thứ đó là một cú lộn ngược. |
Why a cape with the pants tucked in your socks? Sao lại mặc áo ngắn và quần nhét trong tất? |
Don't you wish at least to lead your men onto the field and barter a better deal with Longshanks before you tuck tail and run? Không phải các người mong dẫn quân của mình xông trận, và đổi chác một thỏa thuận tốt hơn với " Chân Dài " trước khi cụp đuôi chạy trốn sao? |
A woman well past 40 , she had graying hair tucked under a worn hat . Một phụ nữ đã ngoài 40 , mái tóc hoa râm bới gọn bên dưới chiếc nón đã sờn . |
She then bent down to touch his feet and detonated a belt laden with 700 g (1.5 lb) of RDX explosives tucked under her dress. Sau đó, cô cúi xuống và kích nổ một vành đai chứa 700 g chất nổ RDX giấu dưới váy cô. |
Grant, whose headache had ended when he received Lee's note, arrived at the McLean house in a mud-spattered uniform—a government-issue sack coat with trousers tucked into muddy boots, no sidearms, and with only his tarnished shoulder straps showing his rank. Tướng Grant, vừa qua khỏi cơn nhức đầu sau khi nhận thư của Lee trước đó, đến nơi hẹn trong bộ quân phục lấm bùn đất—một chiếc áo sơ mi vải flannel của chính phủ cấp cùng với chiếc quần dài và đôi giày đầy bùn đất, không mang vũ khí cá nhân, và chỉ có duy nhất các cầu vai là để lộ ra cấp bậc của ông. |
Well, Friar Tuck, can you tell me where I might find Sir Walter Loxley? Tu sĩ Tuck, cha có thể nói cho tôi tìm ngài Walter Loxley ở đâu được không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tuck
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.