tuft trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tuft trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuft trong Tiếng Anh.
Từ tuft trong Tiếng Anh có các nghĩa là búi, chòm, cụm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tuft
búiverb |
chòmnoun |
cụmverb |
Xem thêm ví dụ
Many of the pads are reduced, as are the ungual tufts, but small interdigital webs are present. Nhiều miếng đệm đã bị giảm thiểu, cũng như chùm móng, nhưng các màng nhỏ đã có mặt. |
In January 2018, Evelyn Anite was admitted to the Fletcher School of Law and Diplomacy of Tufts University, in Medford, Massachusetts, in the United States, to pursue the Master in International Relations and Diplomacy Programme. Vào tháng 1 năm 2018, Evelyn Anite được nhận vào Trường Luật và Ngoại giao Fletcher của Đại học Tufts, ở Medford, Massachusetts, Hoa Kỳ, để theo học Chương trình Thạc sĩ Quan hệ Quốc tế và Ngoại giao. |
Two species, the tufted puffin and horned puffin, are found in the North Pacific Ocean, while the Atlantic puffin is found in the North Atlantic Ocean. Hai loài, hải âu mỏ sáng Crested và hải âu mỏ sáng Horned được tìm thấy ở Bắc Thái Bình Dương, trong khi hải âu mỏ sáng Đại Tây Dương được tìm thấy ở Bắc Đại Tây Dương. |
There is a short mane of brownish hair, as well as tufts of black hair above the hooves, at the end of the tail, and on the ears. Chúng có một cái bờm tóc ngắn màu nâu, cũng như những túm lông đen trên móng guốc, ở phần cuối của đuôi, và trên tai. |
From the tip of their black noses to the end of their tufted tails, these magnificent beasts can measure over ten feet [3 m] in length, and they can weigh more than 500 pounds [225 kg]. Từ đầu mũi màu đen của chúng cho đến chòm lông ở cuối đuôi, các con thú đẹp này có thể dài hơn ba mét và chúng có thể cân nặng trên 225 kilôgam. |
Their preferred diet is tufted grass, but in times of shortage, they browse, eating bark, twigs, leaves, buds, fruit, and roots. Chế độ ăn uống ưa thích của chúng là cỏ, nhưng trong những lúc thiếu ăn chúng sẽ bứt lá, ăn vỏ cây, cành cây, lá, chồi, trái cây và rễ cây. |
Gallagher graduated from Tufts University, where he was active in theater, appearing in such shows as Stephen Sondheim's Company and singing with the all-male a cappella group the Beelzebubs. Gallagher tốt nghiệp Đại học Tufts, nơi ông hoạt động trong nhà hát, xuất hiện trong các chương trình như Công ty Stephen Sondheim và hát với nhóm a cappella nam Beelzebubs. ^ "Biography for Peter Gallagher". |
It has broad wings and a large head with two "ear" tufts. Nó có đôi cánh rộng và một cái đầu lớn với hai túm lông kiểu " tai ". |
Its ear tufts are white. Các thùy tai có màu trắng. |
—EDWARD TUFTE CLEANING OUT THE CLUTTER Clutter is the mess you face every day when you walk into your office. ―Edward Tufte DỌN ĐỐNG LỘN XỘN Lộn xộn là điều bạn phải đối mặt mỗi ngày khi bạn bước vào văn phòng. |
For example, Nalini Ambady, a researcher at Tufts University, shows that when people watch 30- second soundless clips of real physician- patient interactions, their judgments of the physician's niceness predict whether or not that physician will be sued. Như Nalini Ambady, một nhà ngiên cứu ở trường Đại học Tufts đã chỉ ra rằng khi những người tham gia xem một đoạn clip 30 giây không tiếng giao tiếp giữa bệnh nhân và bác sỹ thật sự đánh giá của họ về mức độ tận tình và tốt bụng của bác sỹ dự đoán được việc vị bác sỹ đó có bị kiện hay không. |
And we can also see strange tufts coming off of it, and objects which don't appear to line up with anything that we can see with our own eyes. Chúng ta còn có thể thấy những khoáng chất kì dị xuất hiện từ đó, và những thiên thể không xuất hiện để xếp thành hàng với bất cứ thứ gì chúng ta thấy bằng mắt thường. |
Just looks good on my Tufts application. Thêm điểm cho bản đăng ký vào Tufts của tôi. |
Writer John Gruber suggested that the arrival of Retina displays on computers would trigger a need to redesign interfaces and designs for the new displays: The sort of rich, data-dense information design espoused by Edward Tufte can now not only be made on the computer screen but also enjoyed on one. Nhà văn John Gruber cho rằng sự xuất hiện của màn hình Retina trên máy tính sẽ kích hoạt nhu cầu thiết kế lại giao diện và thiết kế cho màn hình mới: Kiểu thiết kế thông tin phong phú, dữ liệu dày đặc được Edward Tufte tán thành giờ đây không chỉ có thể được thực hiện trên màn hình máy tính mà còn được thưởng thức trên một. |
Tufted puffins typically select islands or cliffs that are relatively inaccessible to predators, close to productive waters, and high enough that they can take to the air successfully. Loài chim này thường chọn các hòn đảo hoặc vách đá tương đối không thể tiếp cận đối với các động vật ăn thịt, gần vùng nước sinh sản, và đủ cao để chúng có thể cất cánh thành công. |
You ask Tufte, and he would say, "Yes, this is the absolute worst presentation of information possible." Bạn hỏi Tufte, và anh ta sẽ nói, "phải, đây là sự đưa ra thông tin tệ nhất có thể." |
And some of our colleagues at Tufts are mixing models like these with tissue- engineered bone to see how cancer might spread from one part of the body to the next, and you can imagine those kinds of multi- tissue chips to be the next generation of these kinds of studies. Và một vài đồng nghiệp của chúng tôi ở Tufts đang pha trộn các hình mẫu giống những cái này với các xương mô- cấy để hiểu làm thế nào ung thư có thể phát tán từ một phần cơ thể đến các phần khác, và bạn có thể tưởng tượng những dạng chíp đa- mô này sẽ là những thế hệ tiếp theo của những dạng nghiên cứu này. |
And we're now studying the role of a healthy diet -- with Dean Ornish at UCSF and Tufts University -- the role of this healthy diet on markers of angiogenesis that we can find in the bloodstream. Và chúng tôi đang nghiên cứu về vai trò của một chế độ ăn lành mạnh -- với Dean Ornish từ UCSF và Đại học Tufts-- vai trò của chế độ ăn lành mạnh trên các chỉ dấu tăng sinh mạch mà chúng ta tìm thấy trong dòng máu. |
I'll not be doubted by some pipsqueak tuft of ginger and his irritating dog! Tôi sẽ không để cho một thằng nhóc tầm thường và con chó đáng ghét của hắn nghi ngờ mình. |
The hindfeet show some specializations for life in the water, such as reduced ungual tufts of hair around the digits. Các chân sau cho thấy một số sự chuyên hóacho cuộc sống trong nước, chẳng hạn như giảm búi lông vuốt quanh các ngón chân. |
The only other large squirrel that is within its range is Abert's squirrel, which has ear tufts and lives in pine forests. Loài sóc lớn khác đó là trong phạm vi của nó là sóc Abert, mà có búi tai và sống trong rừng thông. |
It is virtually hairless (easily revealing its greyish skin), and the tail-tuft is also nearly hairless. Nó hầu như không có lông (dễ dàng để lộ làn da màu xám của nó), và đuôi cũng gần như không có lông. |
During breeding, white tufts appear on the sides of the head, there are scattered white filoplumes on the side of the head and the neck, and the throat patch develops a white edge. Trong quá trình sinh sản, búi trắng xuất hiện ở hai bên đầu, filoplumes rải rác trắng ở phía bên của đầu và cổ, và các mảng cổ họng phát triển một lợi rìa trắng. |
The Florida Keys form, P. o. argentatus, has even more reduced ungual tufts. Dạng chuột ở The Florida Keys, P. o. argentatus, thậm chí có chùm móng bị giảm nhiều hơn. |
As an undergrad at Tufts University, we were giving away free falafel one day and, you know, it was Middle East Day or something. Khi còn ở Đại học Tufts, chúng tôi đã phát falafel miễn phí đó là món ăn Trung Đông hay đại loại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuft trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tuft
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.