triptófano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ triptófano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triptófano trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ triptófano trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là triptofan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ triptófano

triptofan

Xem thêm ví dụ

Este operón contiene cinco genes estructurales: trp E, trp D, trp C, trp B, y trp A, los cuales codifican para la proteína triptófano sintetasa.
Operon này chứa năm gen cấu trúc: trp E, trp D, trp C, trp B, và trp A, mã hóa cho enzyme tryptophan synthetase.
Pero resulta ser que el triptófano también se encuentra en el queso y el chocolate.
Nhưng hóa ra trytophan cũng có trong phô mai và chocolate.
Es el aminoácido triptófano.
Đây là amino acid trytophan.
Lo que descubrimos que, cuando el triptófano estaba bajo, era más probable que la gente se vengara cuando se los trataba injustamente.
Chúng tôi thấy rằng, khi trytophan ở mức thấp, nhiều khả năng người ta sẽ trả thù khi bị đối xử bất công.
Le dimos a la gente esta bebida con sabor horrible y afectaba sus niveles de triptófano.
Chúng tôi cho người ta món đồ uống kinh khủng ảnh hưởng đến mức trytophan của họ.
Al enojarte sueltas una enzima triptofán hidroxilasa que puede reducir temporalmente la inteligencia.
Nổi giận sẽ sinh ra enzyme... tryptophan hydroxylase... tạm thời làm giảm chỉ số thông minh.
Mientras el operón lac puede ser activado por una sustancia química (alolactosa), el operón de triptófano está inhibido por una sustancia química (triptófano).
Trong khi operon lac có thể được kích hoạt bởi một chất hóa học (allolactose), thì operon tryptophan (Trp) lại bị ức chế bởi một chất hóa học (tryptophan).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triptófano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.