tripartito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tripartito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tripartito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tripartito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tay ba, ba bên, ba cạnh, giữa ba bên, chia ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tripartito
tay ba(trilateral) |
ba bên(trilateral) |
ba cạnh(trilateral) |
giữa ba bên(tripartite) |
chia ba
|
Xem thêm ví dụ
El observatorio se rige por un acuerdo tripartito entre la Universidad de Hawái, el Centre National de la Recherche Scientifique francés y el Conseil national de recherches du Canada (CNRC). Đây là một sự hợp tác bởi thỏa thuận ba bên, gồm Đại học Hawaii, Hội đồng nghiên cứu quốc gia ở Canada và Centre National de la Recherche Scientifique (CNRS) ở Pháp. |
En el gobierno de la Alianza colaboró con Rodolfo Terragno en la Jefatura de Gabinete de Ministros y luego fue Presidenta de la Comisión Tripartita de Igualdad de Oportunidades y de trato en el mundo laboral del Ministerio de Trabajo de la Nación. Trong chính phủ Liên minh, Lubertino hợp tác với Rodolfo Terragno trong Văn phòng Bộ trưởng Nội các, và sau đó là Chủ tịch Ủy ban ba bên về Bình đẳng cơ hội và làm việc với Bộ Lao động. |
Sin embargo, pronto aparecieron desacuerdos entre las partes y la materialización de la federación tripartita fracasó. Tuy nhiên, những bất đồng nghiêm trong giữa các bên nhanh chóng xuất hiện, và liên bang ba bên đã không thể hình thành. |
Podían trabajar la ascendencia por parte de padre usando esos lindos nombres tripartitos como Lucius Domitius Ahenobarbus. Họ có thể truy ra tổ tiên khi dò theo tên nam giới những cái tên đẹp, đủ 3 phần như là Lucius Domitius Ahenobarbus. |
En septiembre de 1940, Alemania, Italia y Japón se convirtieron en aliados en el Pacto Tripartito. Vào tháng 9 năm 1940, Đức, Ý, và Nhật Bản trở thành đồng minh theo Hiệp ước ba bên. |
La filosofía neoplatónica del siglo III aparentemente les ayudó a conciliar lo inconciliable: el concepto de un Dios tripartito con el concepto de un solo Dios. Vào thế kỷ thứ ba, triết lý Plato Cải Cách dường như khiến họ có thể dung hòa điều không thể dung hòa được—đó là tạo ra ba ngôi trong một Đức Chúa Trời. |
Los aviones fueron entregados al Escuadrón Tripartito de Evaluación con base en West Raynham (Norfolk) y formado por diez pilotos de la RAF, Estados Unidos y la Alemania Occidental. Chúng được trang bị cho Phi đội đánh giá ba bên được hình thành tại RAF West Raynham ở Norfolk với 10 phi công thử nghiệm đến từ RAF, Hoa Kỳ và Tây Đức. |
Como parte de ese acuerdo, una comisión de control conjunta tripartita (Rusia, Moldavia y Transnistria) supervisó las medidas de seguridad en la zona desmilitarizada, comprendiendo 20 localidades a ambos lados del río. Là một phần trong thỏa thuận, Uỷ ban Kiểm soát Liên hiệp ba bên (Nga, Moldova, Transnistria) giám sát các thỏa thuận an ninh trong khu phi quân sự, bao gồm 20 địa phương ở cả hai bên bờ sông. |
El proyecto británico del Hawker P.1154 fue cancelado en 1965, al igual que los prototipos cuando su hermano subsónico, el Hawker Siddeley Kestrel, participó durante ensayos tripartitos entre Reino Unido, Estados Unidos y Alemania Occidental. Hawker P.1154 của Anh đã bị hủy bỏ vào năm 1965 bởi chính phủ, lúc đó nó vẫn đang ở giai đoạn nguyên mẫu, mẫu máy bay cường kích VTOL Hawker-Siddeley Kestrel đã bay thử nghiệm trong một cuộc thử nghiệm đánh giá ba bên giữa Mỹ, Anh và Tây Đức. |
Comisión Laboral Tripartita de Inmigración. Công ty phân tích kinh tế Immigration. |
No voy a profundizar mucho en ello pero nuestra tecnología, aparte de ser capaz de marcar el tumor y los ganglios linfáticos con fluorescencia, nos permite también usar la misma ingeniosa partícula tripartita para marcar gadolinio dentro del sistema así que esto puede hacerse de manera no invasiva. Tôi sẽ không đi sâu chi tiết, nhưng với công nghệ này, bên cạnh việc có thể đánh dấu khối u và hạch bạch huyết di căn với hùynh quang, chúng ta cũng có thể sử dụng những phân tử 3 phần để đánh dấu nguyên tố Gd trong hệ thống và bạn có thể làm điều này một cách không hệ thống |
En el Estado ideal de Platón hay tres clases principales (productores, auxiliares y guardianes), que era representativa de la idea del "alma tripartita", que es expresiva de tres funciones o capacidades del alma humana: "apetitos" (o "pasiones"), "el elemento enérgico" y "razón", la parte que debe guiar al alma hacia la verdad. Trong trạng thái lý tưởng của nhà triết học Hy Lạp Plato có ba tầng chính, đại diện cho ý tưởng về "tâm lý ba bên", thể hiện ba chức năng hay năng lực của linh hồn con người: "lý do", "yếu tố tinh thần", và "sự thèm ăn" (hoặc "đam mê"). |
Según los términos de la Alianza de la Comisión Tripartita, un buque de "categoría C" (saboteado o dañado) debería haber sido destruido o hundido en las aguas profundas el 15 de agosto de 1946. Căn cứ theo những điều khoản của Ủy ban Đồng Minh Tam cường, mọi con tàu "Hạng C" (hư hại hoặc đánh đắm) phải được phá hủy hay đánh chìm tại vùng biển sâu trước ngày 15 tháng 8 năm 1946. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tripartito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tripartito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.