triturar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ triturar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triturar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ triturar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghiền, xay, tán, giã, xé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ triturar

nghiền

(mill)

xay

(mill)

tán

(grind)

giã

(pound)

(tear)

Xem thêm ví dụ

El Reino triturará a todos los regímenes del hombre y quedará como único gobierno mundial.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Poner el salón a prueba de bebés, triturar unos guisantes para Genesis, y asegurarte de poner gotas de lavanda en sus pañales de tela.
Dọn phòng khách pha đậu cho Genesis và cho vài giọt oải hương vào tã của con bé
No obstante, Jehová y su Reino constituyen noticias de gran importancia mundial, porque, como se predijo en Daniel 2:44, el Reino de Jehová pronto ‘triturará y pondrá fin a todos los demás gobiernos, y solo él gobernará para siempre’.
Dù trong khi đó, Đức Giê-hô-va và Nước Trời là những tin rất quan trọng làm chấn-động thế-giới như Đa-ni-ên 2:44 có báo trước mà rằng: “nước ấy...sẽ đánh tan và hủy-diệt hết các nước trước kia, mà mình thì đứng đời đời.”
Dentro de poco, este Reino “triturará y pondrá fin” a todas las formas de dominación humana, que tanto dolor y sufrimiento han causado a las personas (Daniel 2:44).
(Khải-huyền 5:9, 10) Chẳng bao lâu nữa, chính phủ Nước Trời sẽ “đánh tan và hủy-diệt” mọi hình thức cai trị của loài người đã gây nhiều nỗi khổ sở và đau đớn cho gia đình nhân loại.—Đa-ni-ên 2:44.
Pero el Reino de Dios finalmente “triturará” los sistemas de gobernación humana y dominará en lugar de ellos para siempre.
Cuối cùng, Nước Trời sẽ thật sự “đánh tan và hủy diệt” những chính thể do loài người dựng nên và sẽ cai trị đời đời.
Al fin y al cabo, el Reino mesiánico de Dios en manos de Jesucristo “triturará y pondrá fin a todos [los] reinos” humanos (Daniel 2:44).
(Đa-ni-ên 2:44) Thông điệp phán xét chứa đựng trong công việc rao giảng đang gây ra một sự rung chuyển cho các nước.
En efecto, el Reino de Dios es el medio que utilizará Jehová para ‘triturar y poner fin a todos estos reinos [los de la actualidad], y él mismo subsistirá hasta tiempos indefinidos’ (Daniel 2:44).
(Ma-thi-ơ 6:9, 10) Đúng vậy, Nước Đức Chúa Trời là phương tiện mà Đức Giê-hô-va sẽ sử dụng để “đánh tan và hủy-diệt hết các nước trước kia [hiện đang tồn tại], mà mình thì đứng đời đời”.—Đa-ni-ên 2:44.
18 Fíjese en que el gobierno celestial triturará y destruirá toda forma de gobierno humano.
18 Hãy chú ý rằng chính phủ trên trời sẽ hủy diệt mọi chính thể của loài người.
Lo que significa que, en el plazo de tres... semanas, se triturará el archivo de Ben.
Tức là trong vòng ba tuần, hồ sơ của Ben sẽ bị hủy đi.
Triturará y pondrá fin a todos estos reinos [los actuales], y él mismo subsistirá hasta tiempos indefinidos” (Daniel 2:44).
Nó sẽ đánh tan và hủy-diệt hết các nước trước kia [các nước đang cầm quyền], mà mình thì đứng đời đời”.—Đa-ni-ên 2:44.
Así es, el Reino de Dios reducirá a polvo el sistema político mundial: “triturará y pondrá fin a todos estos reinos [humanos], y él mismo subsistirá hasta tiempos indefinidos” (Daniel 2:44).
Nước Đức Chúa Trời “sẽ đánh tan và hủy-diệt hết các nước trước kia, mà mình thì đứng đời đời”.—Đa-ni-ên 2:44.
Pero Daniel dice que el Reino de Dios “triturará y pondrá fin a todos estos reinos” nacionalistas y desunidos, es decir, los gobiernos humanos, y luego el Reino en manos de Cristo Jesús, por tanto tiempo esperado, los reemplazará. (Daniel 2:44.)
Tuy nhiên, Đa-ni-ên nói rằng Nước Đức Chúa Trời “sẽ đánh tan và hủy-diệt hết các nước [có tinh thần ái quốc và chia rẽ] trước kia”, hoặc các chính phủ, và Nước Trời trong tay của Chúa Giê-su Christ mà chúng ta mong đợi từ lâu sẽ thay thế các chính phủ này (Đa-ni-ên 2:44).
Por su dureza y capacidad de triturar, esa potencia mundial sería como el hierro: más fuerte que los imperios representados por el oro, la plata o el cobre.
(Đa-ni-ên 2:40) Vì sức mạnh và khả năng đập vỡ của nó, cường quốc thế giới này sẽ giống như sắt—mạnh hơn những đế quốc được tượng trưng bằng vàng, bạc hoặc đồng.
(Mateo 24:3.) Los muchos sucesos que están aconteciendo en cumplimiento de la profecía bíblica desde 1914 muestran que muy pronto el Reino celestial de Dios ‘triturará y pondrá fin a todos los otros gobiernos’. (Daniel 2:44.)
Kể từ năm 1914, nhiều biến cố đã xảy ra làm ứng nghiệm lời tiên tri trong Kinh-thánh cho thấy rằng Nước của Đức Chúa Trời trên trời sắp sửa ‘đánh tan và hủy diệt hết các chính phủ kia’ (Đa-ni-ên 2:44).
Ya ha tomado el poder en los cielos, y en breve “triturará y pondrá fin a todos estos reinos [humanos], y él mismo subsistirá hasta tiempos indefinidos”.
Nhưng Nước Trời chính là một chính phủ được Đức Chúa Trời lập nên ở trên trời để thực hiện ý muốn của ngài, loại bỏ ảnh hưởng của tội lỗi và sự chết và khôi phục những tình trạng công bình trên đất.
La mala noticia es que ignorar el desempeño de las personas es casi tan malo como triturar sus esfuerzos frente a sus narices.
Tin xấu là việc phớt lờ hiệu quả làm việc của người khác cũng tồi tệ gần giống như xé vụn nỗ lực của họ ngay trước mắt họ.
El trabajador se arrodillaba frente a la piedra grande y agarraba con ambas manos la piedra pequeña. Luego, ejerciendo fuerza con la parte superior del cuerpo, la movía hacia delante y hacia atrás para triturar el grano.
Người xay vừa quỳ gối trước cối xay cố định, vừa dùng hai tay nắm chặt phiến đá nhỏ hơn của cối xay, chà tới chà lui trên bề mặt đá để nghiền hạt lúa mì.
[...] Triturará y pondrá fin a todos estos reinos [políticos mundanos], y él mismo subsistirá hasta tiempos indefinidos”.
Nó sẽ đánh tan và hủy-diệt hết các nước [thế gian, chính trị] trước kia, mà mình thì đứng đời đời”.
Según dice la Biblia, el Reino de Dios “triturará y pondrá fin a todos” los gobiernos opresivos de este mundo (Daniel 2:44).
Theo Kinh Thánh, Nước Đức Chúa Trời “sẽ đánh tan và hủy-diệt hết” các chính phủ đầy áp bức của thế gian này.
Se emplea una máquina de moler para triturar el maní tostado y producir la cremosa mantequilla.
Sau đó người ta dùng máy xay để xay đậu đã rang thành bột thật mịn.
Pronto Jehová triturará y pondrá fin a este sistema, e inmovilizará al que es cabeza de éste, a Satanás el Diablo.
Đức Giê-hô-va sắp sửa tiêu diệt hệ thống này và không cho chúa đời này là Sa-tan Ma-quỉ hoạt động nữa.
Triturará y pondrá fin a todos estos reinos, y él mismo subsistirá hasta tiempos indefinidos.” (Daniel 2:44.)
Vương quốc ấy sẽ nghiền nát và chấm dứt mọi vương quốc kia, còn mình thì đứng vững muôn đời”. —Đa-ni-ên 2:44.
Y la Biblia revela qué más hará este Reino durante “la hora del juicio” de Jehová: “Triturará y pondrá fin a todos estos reinos, y él mismo subsistirá hasta tiempos indefinidos” (Daniel 2:44).
Về những gì Nước ấy sẽ còn làm trong “giờ phán-xét” của Đức Giê-hô-va, Kinh Thánh công bố: “Nó sẽ đánh tan và hủy-diệt hết các nước trước kia [của con người], mà mình thì đứng đời đời”.—Đa-ni-ên 2:44.
Actividades como cortar, romper, aplastar, perforar, triturar o cuando se efectúa la limpieza abrasiva de estos materiales pueden producir el polvo fino de la sílice.
Cắt, vỡ, nghiền, khoan, mài hoặc mài mòn mài mòn của các vật liệu này có thể tạo ra bụi silic mịn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triturar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.