tripa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tripa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tripa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tripa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ruột, tràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tripa
ruộtnoun Mete tu mano ahí y sácale las tripas. Em đặt tay ở đây và moi ruột nó ra. |
tràngnoun |
Xem thêm ví dụ
La sangre y las tripas. Máu me lòng ruột. |
Toda esa grandeza salvaje, los férreos y destellantes cascos, las erupciones que surgían de las poderosas tripas de la criatura, Tất cả vẻ hoang dại hùng tráng kia, móng guốc lấp lánh cứng cỏi, sự phun trào bắt nguồn từ bộ phận đồ sộ của loài sinh vật |
Eres muy afortunado, Trip. Anh rất may đấy, Trip. |
Me revuelve las tripas ver una cosa así. Nó làm tôi muốn ói khi thấy một chuyện như vậy. |
Me duele la tripa. Tôi bị đau ruột. |
Cualquiera te abriría las tripas para sacar lo que llevas dentro. Ai cũng muốn rạch bụng anh ra để lấy cái anh đang cất giấu. |
Trip, búscanos alguna cobertura de nubes. Trip, trốn vào những đám mây mau. |
Por un instante, Jake me mira como si lo hubiera golpeado en la tripa. Jake nhìn tôi một lúc như thể tôi vừa thụi vào bụng nó. |
Scotty teletransportó sus tripas al espacio. Scotty đã dịch chuyển bộ đồ lòng hắn vào không gian. |
El 28 de mayo de 2012, fue anunciado que Azul Linhas Aéreas Brasileiras compró TRIP Linhas Aéreas creando el holding Azul Trip. Vào ngày 28 tháng 5 năm 2012, Azul công bố việc mua lại TRIP Linhas Aéreas, hãng hàng không khu vực lớn nhất ở Brazil. |
Yo tenía las tripas revueltas desde que habíamos salido de Kabul a las dos de la mañana. Ruột gan tôi cứ cồn lên kể từ lúc chúng tôi rời khỏi Kabul sau hai giờ sáng. |
Ya nos detuvimos mucho tiempo por un filtro de aire con tripas. Chúng ta đã dừng hẳn lại vì một bộ lọc khí dính đầy nội tạng. |
70kg de tripas. ¿Tienes ya la cabeza, las orejas, hígado y vientre? 70 kg lòng bò, cô có lấy phần thịt đầu, tai, gan và ruột không? |
Tengo una resaca bestial y mis tripas están chillando. Đêm qua thật bét nhè và bụng ta đang trống rỗng. |
Y esto creó el 90 % del tramo sólido que eran primas tripe B, así han invertido las compañías aseguradoras. Và nó tạo ra 90% phần đó là 3B, mức đầu tư, thế nên các công ty bảo hiểm đầu tư vào. |
Consultado el 8 de noviembre de 2017. 'Battle' Lovelyz vs. Cosmic Girls battle on autumn trip in Korea! Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2017. ^ “'Battle' Lovelyz vs. Cosmic Girls battle on autumn trip in Korea! ”. |
Dijo que usted le había dicho qué pasa cuando te dan en las tripas. Nó nói là ông đã nói với nó chuyện gì xảy ra khi người ta bị bắn vô bụng. |
Esta clase es una tripa tales. Lớp học này đúng là thử thách tính chịu đựng. |
Sangre, tripas, violencia! Máu, ruột gan, bạo lực! |
¿Quieres ver el vapor de tus tripas? Xem trong đó có gì? |
" Dark-core ", " trip-hop ", la música que escuchan los jóvenes hoy en día. Dark-core, trip hop, bất kỳ thứ gì hiện giờ lũ nhóc thường nghe. |
Que seguramente moriría sacando las tripas. Thì con sẽ chết lòi ruột! |
"Pero si te pasaste toda la tarde echando hasta las tripas- "" ""¡Lady Danbury!" Nhưng nếu cháu dành buổi chiều để nôn...” “Phu nhân Danbury!” |
Y es demasiado cerebral hacer de tripas corazón y darse ánimos cuando las cosas se ponen difíciles. Và nó dùng quá nhiều não để cảm nhận được bằng cả trái tim và tấm lòng và thái độ khi mọi thứ trở nên khó khăn. |
Trip, háblame. Trip, lên tiếng đi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tripa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tripa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.