fraud trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fraud trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fraud trong Tiếng Anh.
Từ fraud trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính chất lừa lọc, lừa gạt, mưu gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fraud
tính chất lừa lọcverb |
lừa gạtverb |
mưu gianverb |
Xem thêm ví dụ
Because exports are generally zero-rated (and VAT refunded or offset against other taxes), this is often where VAT fraud occurs. Xuất phát từ thực tế là hàng xuất khẩu thường có thuế suất bằng không (và VAT đầu vào được hoàn lại hoặc khấu trừ vào thuế suất khoản thuế khác), đây là nơi mà gian lận thuế VAT thường diễn ra. |
Outstanding warrants in four states for short-con fraud. Có giấy của 4 bang vì lừa đảo |
Then, when Micaiah told Ahab that all those prophets were speaking by “a deceptive spirit,” what did the leader of those frauds do? Rồi khi ông cho A-háp biết tất cả các tiên tri giả kia nói bởi “một thần nói dối”, kẻ đứng đầu bọn lừa gạt này đã làm gì? |
Then he called God a fraud. Rồi sau đó lại nói, Người là kẻ lừa đảo... |
Tanzi was sentenced to 10 years in prison for fraud relating to the collapse of the dairy group. Tanzi đã bị kết án 10 năm tù vì tội gian lận liên quan đến sự sụp đổ của nhóm sữa. |
It's time we put an end to the virginity fraud. Đã đến lúc chấm dứt những lời dối trá về trinh tiết. |
Part of how banks are combating cheque fraud is to offer their clients fraud protection services. Một phần của cách các ngân hàng chống gian lận séc là cung cấp cho các khách hàng của họ dịch vụ bảo vệ gian lận. |
However, flaws in the experiments were discovered and critics have suggested that Slade was a fraud who performed trickery in the experiments. Tuy nhiên, sau đó các sai sót trong các thí nghiệm này đã được phát hiện và các nhà phê bình đã cho rằng Slade là một kẻ lừa đảo và hắn đã thực hiện trò gian lận trong các thí nghiệm. |
These services help with external fraud but they do not help if there is internal fraud. Những dịch vụ này giúp với gian lận bên ngoài nhưng chúng không giúp đỡ được gì nếu có gian lận nội bộ. |
A barren, dry Carmel thus made an ideal spot to expose Baalism as a fraud. Nhưng giờ đây, núi Cạt-mên cằn cỗi và khô hạn này lại là nơi thích hợp để vạch trần sự giả dối của đạo Ba-anh. |
In 2002, she was unable to appear at a trial that convicted her of tax fraud in a case involving the former French President François Mitterrand, and she received a suspended sentence. Năm 2002, bà đã không thể xuất hiện trước tòa án trong vụ cáo buộc tội trốn thuế có liên quan tới cựu tổng thống Pháp François Mitterrand, và được hưởng án treo. |
Google works hard to maintain an ads ecosystem that protects advertisers, publishers and users from fraud and bad ad experiences. Google luôn cố gắng duy trì một hệ sinh thái quảng cáo bảo vệ được các nhà quảng cáo, nhà xuất bản và người dùng khỏi gian lận và trải nghiệm quảng cáo xấu. |
Sometimes called a card security code or card verification value, it provides extra protection against fraud. Đôi khi được gọi là mã bảo mật thẻ hoặc giá trị xác minh thẻ, số này cung cấp thêm sự bảo vệ chống lại gian lận. |
More often than not, greed develops into illegal corruption or fraud. Nhiều khi tánh tham lam đã gây ra sự tham nhũng và sự gian lận. |
Lorenzetti warns us that we must recognize the shadows of Avarice, Fraud, Division, even Tyranny when they float across our political landscape, especially when those shadows are cast by political leaders loudly claiming to be the voice of good government and promising to make America great again. Lorenzetti cảnh báo ta rằng ta phải nhận biết hình bóng của Lòng Tham, Gian Lận, Chia Rẽ, thậm chí Bạo Ngược Khi chúng nổi lên ở khắp các quan cảnh chính trị của ta, đặc biệt khi các hình bóng đó được phủ lên bởi các nhà lãnh đạo chính trị lớn tiếng tự nhận là tiếng nói của chính phủ tốt. và hứa hẹn sẽ làm nước Mỹ vĩ đại trở lại. |
Fishermen like it too, so there's a good chance we can get the kind of support we need to get this bill through, and it comes at a critical time, because this is the way we stop seafood fraud, this is the way we curb illegal fishing, and this is the way we make sure that quotas, habitat protection, and bycatch reductions can do the jobs they can do. Các ngư dân cũng thế, đó là cơ hội tốt để nhận sự hỗ trợ từ họ và thông qua đạo luật này, vào đúng thời điểm quan trọng, vì đây là cách chấm dứt nạn buôn lậu hải sản, hạn chế đánh bắt cá bất hợp pháp và đảm bảo việc thực hiện hiệu quả các chỉ tiêu, bảo vệ môi trường sống, và giảm thiểu đánh bắt bừa bãi. |
Fraud, embezzling. Gian lận, tham nhũng. |
In April 2005, Patra was arrested for charges of fraud, but was shortly released on bail. Vào tháng 4 năm 2005, Patra đã bị bắt vì tội gian lận, nhưng đã được tại ngoại trong thời gian ngắn. |
Baal had been exposed as a fraud. Ba-anh bị vạch trần là một thần giả. |
In addition, one of Gore's major works as Vice President was the National Performance Review, which pointed out waste, fraud, and other abuse in the federal government and stressed the need for cutting the size of the bureaucracy and the number of regulations. Một trong những chức trách của Phó Tổng thống Gore là lãnh đạo đề án Kiểm tra Hoạt động Quốc gia với mục tiêu vạch ra sự lãng phí, gian trá, và những lạm dụng khác đang diễn ra trong chính phủ liên bang, cũng như tập trung vào nhu cầu tinh giản bộ máy hành chánh và cắt giảm số lượng các luật lệ và quy định. |
In 2007, he revoked the Datuk title of a businessman who pleaded guilty for financial fraud. Năm 2007, ông thu hồi tước "Datuk" của một doanh nhân bị buộc tội gian lận tài chính. |
I'm a fraud. Ta đúng là lừa đảo. |
Well, criminal conspiracy, fraud, accessory after the fact, at the very least. Ừm, âm mưu hình sự, lừa đảo, cuối cùng là tòng phạm phụ trợ. |
What steps may be taken if we seem to be victims of business fraud? Nếu dường như chúng ta là nạn nhân của việc làm ăn lừa đảo thì chúng ta có thể áp dụng những biện pháp nào? |
You're being charged with conspiracy to commit murder and securities fraud. Cô bị kết tội với âm mưu giết người và gian lận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fraud trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fraud
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.