trator trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trator trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trator trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ trator trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là máy kéo, Máy kéo, xe ủi đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trator

máy kéo

noun

Um trator fez com que o teto de uma caverna funerária desabasse acidentalmente.
Người lái chiếc máy kéo vô ý làm sập mái che của một hang mộ xưa.

Máy kéo

noun

Um trator fez com que o teto de uma caverna funerária desabasse acidentalmente.
Người lái chiếc máy kéo vô ý làm sập mái che của một hang mộ xưa.

xe ủi đất

noun (trator (de terraplanagem/terraplenagem)

Xem thêm ví dụ

Além dos costumeiros coelhinhos, pingentes prateados e pãezinhos redondos, foram introduzidos enfeites em forma de foice, martelo e trator.
Bên cạnh những chú thỏ con, dây kim tuyến và các ổ bánh mì tròn truyền thống là những vật trang trí hình liềm, búa và máy cày.
Conduz o seu trator.
Ông lái máy kéo.
Eu costumava dirigir um trator.
Tôi đã từng lái máy cày
Arrumamos um velho reboque para servir de casa semimóvel; usávamos um trator ou um caminhão para mudá-lo de um lugar para outro.
Chúng tôi sửa sang lại chiếc xe moóc cũ để làm nhà di động; chúng tôi dùng một xe máy kéo hoặc một xe vận tải để di chuyển nó từ nơi này đến nơi khác.
Então vou precisar de um trator de neve pra chegar lá em cima.
Vậy tôi sẽ phải cần một chiếc xe đi tuyết để lên đó, Larry.
Conheçam o novo trator!
Hãy chào đón "Đầu tàu mới".
O mini- trator MicroTrac é uma solução perfeita para uso agrícola em pequena escala ou onde as características do terreno necessitam de uma ferramenta mais flexível do que um trator de tamanho normal.
Máy xúc đi lùi quy mô nhỏ MicroTrac là một lựa chọn hoàn hảo... cho mô hình nông nghiệp nhỏ sử dụng....... hay khi đặc điểm đất đòi hỏi cần công cụ có tính cơ động hơn là máy xúc nguyên cở.
O fato de que apenas o nome de Howard apareça nos créditos pode ter sido tanto um gesto em sua memória quanto em sua escrita, pois, em 1939, Sidney Howard faleceu aos 48 anos em um acidente com tratores, antes mesmo da estreia do filme".
Tên của Howard xuất hiện duy nhất trong phần hiệu đính như là một sự tưởng nhớ đến ông và sự nghiệp của ông, vì năm 1939, Sidney Howard chết thảm khốc trong một vụ tai nạn máy kéo trên nông trường ở tuổi bốn mươi tám, trước khi bộ phim được khởi chiếu."
Tentei ir na semana passada num trator.
Tuần trước tôi lái máy kéo tới đó rồi.
Estava lá para vender tratores americanos aos iranianos.
anh ta cung cấp máy nông nghiệp cho Iran.
Ei, trator!
Này máy kéo!
Que podem ter vendido o trator aos sequestradores.
Tên nào đã bán xe xây dựng của chúng... cho bọn bắt cóc.
Apareceram os tratores para substituir a energia mecânica do trabalho físico dos homens.
Máy kéo được phát triển để dùng sức mạnh kĩ thuật thay thế cho sự lao lực của con người.
Nós temos o trator de neve.
Mình có xe đi tuyết.
Ele tinha uma grande equipa que usava póneis, cães, tratores a gasolina, vários depósitos de comida e combustível, preposicionados com os quais a equipa de cinco pessoas de Scott viajaria até ao Polo, e voltaria para trás, de esquis, até à costa outra vez, a pé.
Ông ấy có một nhóm lớn dùng ngựa, dùng chó, dùng máy kéo chạy bởi xăng, để tại hàng loạt kho được định sẵn thức ăn và năng lượng để mà đội cuối 5 người của Scott sẽ đi tới cực, nơi mà họ quay đầu lại và trượt tuyết về lại bờ rìa bằng chân.
Após muitas horas, veículos de socorro, tratores e reboques começaram a retirar os carros da estrada.
Sau nhiều giờ, các xe cộ an toàn, xe ủi tuyết, và xe kéo bằng xích bắt đầu dọn dẹp đoạn đường bế tắc bởi dòng xe cộ kẹt cứng.
Parece que tem um trator andando na minha cabeça.
Tôi có cảm giác như chỗ này con dao chặt thịt.
Um evento de tratores ontem.
Hội nghị máy kéo ngày hôm qua.
Senhor, pode, por favor, ligar o trator, para que possamos sair daqui?
Ngài có thể làm ơn khởi động máy kéo để chúng ta ra khỏi đây không?
Por exemplo, décadas atrás certo especialista disse que por volta de 1984 os agricultores iriam cultivar o leito oceânico com tratores submarinos; outro disse que em 1995 os carros estariam equipados com computadores que impediriam colisões; ainda outro predisse que em 2000 haveria umas 50 mil pessoas morando e trabalhando no espaço.
Chẳng hạn, vài thập kỷ trước, một chuyên gia đã tuyên bố rằng đến năm 1984, nông dân sẽ cày đáy đại dương bằng máy cày hoạt động dưới nước; một vị khác cho rằng đến năm 1995, xe hơi sẽ được trang bị phần cứng máy vi tính để ngăn ngừa các vụ đụng xe; còn một vị khác nữa thì tiên đoán đến năm 2000, sẽ có khoảng 50.000 người sống và làm việc trên vũ trụ.
Nunca vou me esquecer do que vi em nosso caminho para casa: uma multidão de pessoas que estivera procurando por nós durante a noite inteira, com seus tratores e caminhões atolados na lama.
Tôi sẽ không bao giờ quên điều chúng tôi đã thấy trên đường trở về nhà—một số đông người đã tìm kiếm chúng tôi suốt đêm, máy kéo và xe tải của họ bị mắc kẹt trong đám bùn.
Sim... onde você dirigia um trator.
Ywf Khi cô còn lái máy cày
Nossa sonda não escapará enquanto estivermos presos ao raio trator.
Con tầu viễn liên không thể thoát khi ta vẫn còn bị giữ bởi chùm tia kéo đó.
A maioria continha propaganda de cerveja e de tratores John Deere, mas algumas traziam uma mensagem diferente.
Đa số in hình các loại bia được quảng cáo và máy kéo John Deere, trong khi số khác lại có những thông điệp khác nhau.
É que o nosso trator não quer mesmo pegar.
Clint nói anh sẽ không phiền, nhưng cái máy kéo nhà em có vẻ không muốn khởi động chút nào.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trator trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.