tratar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tratar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tratar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tratar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chăm sóc, điều trị, chữa, đối xử, chữa bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tratar

chăm sóc

(take care of)

điều trị

(care)

chữa

(nurse)

đối xử

(handle)

chữa bệnh

(doctor)

Xem thêm ví dụ

Fi- lo e preparei- me para a tratar.
Tôi chẩn bệnh và bắt đầu điều trị cho bà.
Passei 4 anos a tratar da tua libertação.
Tôi đã dành 4 năm sắp xếp cho cậu được thả tự do.
Parem de me tratar como uma peça de mobília!
Đừng có đối xử tôi như đồ trang trí như thế.
Os debates não devem tratar de questões confidenciais ou delicadas dos membros, tanto de forma individual quanto familiar.
Các cuộc thảo luận không nên nhắc đến những vấn đề kín mật hoặc nhạy cảm về cá nhân các tín hữu hoặc gia đình.
Tinha uns assuntos a tratar.
Hắn có việc khác phải làm.
Iwamura ligou só para tratar de algo sem importância. Pois pedi isso a ele.
Yanshu gọi điện thoại đến để giúp tôi có thời gian hỏi cô vài chuyện.
Pode tratar-me por chica quando quiser.
Cậu không biết mình đang làm gì đâu.
Estaria a tratar melhor o meu doente humano se o visse como um doente animal humano?
Và, có chăng tôi sẽ chăm sóc bệnh nhân của tôi tốt hơn nếu tôi coi họ như động vật bị ốm?
Julgou então tratar-se de algum assassino e desatou a berrar: - Socorro!
Thế anh ta tưởng đó một kẻ sát nhân liền kêu toáng lên: - Cứu với!
A revista Modern Maturity declarou: “Tratar mal os idosos é apenas a mais recente [violência familiar] a sair da obscuridade e a ser revelada nas páginas dos jornais da nação.”
Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”.
Está a dizer que não consegue tratar isto?
Anh nói rằng anh không thể chữa sao?
Consegues tratar do guarda?
Em giải quyết tay bảo vệ được không?
Estude Mateus 5–7 ou 3 Néfi 12–14 e faça uma lista do que o Salvador ensinou sobre como tratar as pessoas.
Học Ma Thi Ơ 5–7 hoặc 3 Nê Phi 12–14 và lập một bản liệt kê những điều Đấng Cứu Rỗi giảng dạy về cách đối xử với những người khác.
O neurologista, médico que se especializou em neurologia, é treinado para investigar, diagnosticar e tratar distúrbios neurológicos.
Một nhà thần kinh học là một bác sĩ chuyên khoa thần kinh học và được đào tạo để điều tra, chẩn đoán và điều trị các rối loạn thần kinh.
Eu e tu, temos de ir ao rio tratar de uns assuntos, mas primeiro tenho de colocar uma ligadura nova nisto.
Chúng ta có việc phải làm ở con sông, nhưng trước hết tôi cần băng bó.
Como devemos tratar os apóstatas?
Chúng ta nên đối xử với những kẻ bội đạo như thế nào?
Para os pacientes que apresentam resultado positivo, temos uma equipe multidisciplinar que atua para reduzir a dose de adversidade e tratar os sintomas com as melhores técnicas, que incluem visitas domiciliares, coordenação de cuidados, assistência psiquiátrica, nutrição, intervenções holísticas e, sim, medicação quando necessário.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
Agora, ele está não só a desenvolver o "Cardiopad", mas outros aparelhos médicos móveis para tratar diferentes situações.
Bây giờ anh ta đang phát triển không chỉ Cardiopad, mà những thiết bị y tế di động khác để điều trị trong những điều kiện.
É usada todos os dias para detetar e tratar doenças, para criar medicamentos inovadores, para modificar alimentos, para avaliar se um alimento é seguro ou está contaminado com bactérias mortais.
Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người.
Na verdade, a Palavra de Deus diz que você deve tratar a esposa assim como Jesus trata a congregação cristã.
Lời Đức Chúa Trời khuyên người chồng nên đối xử với vợ như cách Chúa Giê-su đối xử với hội thánh.
Estou cheia desse negócio de " tratar " homens.
Tôi đã thề là sẽ không dính dáng đến đàn ông nữa.
Não devemos tratar de negócios pessoais no Salão do Reino, nem devemos explorar concristãos para obter lucro financeiro.
Chúng ta không nên làm ăn cá nhân tại Phòng Nước Trời, và chúng ta cũng không nên lợi dụng anh em tín đồ đấng Christ.
12 O próximo conselho de Paulo sobre como tratar as pessoas de fora e as de dentro da congregação é: “Não retribuais a ninguém mal por mal.”
12 Phao-lô cho thêm lời khuyên về cách cư xử với các anh chị đồng đạo và những người không tin đạo như sau: “Chớ lấy ác trả ác cho ai”.
Pensar em como Jesus mostrava amor, mesmo quando era provocado, me ajudou a tratar bem minha colega.”
Suy ngẫm về gương của Chúa Giê-su trong việc thể hiện tình yêu thương ngay cả khi bị nhục mạ đã giúp tôi thể hiện tình yêu thương tương tự với đồng nghiệp”.
11 Durante uma conferência realizada no ano passado, autoridades médicas do Canadá, dos Estados Unidos, da Europa e de Israel consideraram informações destinadas a ajudar os médicos a tratar os pacientes sem o uso de sangue.
11 Tại một hội nghị được tổ chức vào năm ngoái, giới thẩm quyền của ngành y từ Canada, Châu Âu, Hoa Kỳ và Israel đã bàn luận về tài liệu được soạn thảo nhằm giúp các bác sĩ chữa trị bệnh nhân mà không cần dùng đến máu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tratar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.