tratar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tratar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tratar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tratar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chữa bệnh, bước, chữa, nổ, rời khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tratar-se

chữa bệnh

bước

chữa

nổ

rời khỏi

Xem thêm ví dụ

Julgou então tratar-se de algum assassino e desatou a berrar: - Socorro!
Thế anh ta tưởng đó một kẻ sát nhân liền kêu toáng lên: - Cứu với!
Ainda não o identificámos, mas julgamos tratar-se de outro fugitivo de Indian Hill.
Hiện giờ chúng tôi vẫn chưa rõ danh tính, chúng tôi tin rằng cá nhân này một kẻ bỏ trốn khác ở Indian Hill.
Poderiam tratar-se de anfetaminas.
Có thể amphetamine.
O homem que foi deixado morrer fora atacado porque imaginavam tratar-se dum judeu.
Người đàn ông nằm chờ chết đó đã bị tấn công vì họ tưởng ông là người Do Thái.
Ele estava a tratar-se, mesmo sem saber.
Anh ta đang điều trị cho chính mình mà không biết điều đó.
A principio suspeitava-se que poderia tratar-se de um planeta de água.
Lúc đầu nó được cho rằng có thể có nước.
“Não são suficientemente artísticos para tratar-se de lendas. . . .
Phúc Âm không đủ tính nghệ thuật để có thể gọi là truyền thuyết...
Algumas, por causa de pequenos incidentes, talvez comecem a tratar-se mutuamente de modo desamoroso.
Vì có những cuộc đụng độ nhỏ đó, vài người có lẽ sẽ bắt đầu cư xử thiếu hòa nhã với nhau.
Várias mulheres reivindicaram falsamente tratar-se de Anastásia, sendo a mais conhecida Anna Anderson.
Một số phụ nữ đã tuyên bố mình là Anastasia, trong đó có Anna Anderson là được biết đến nhiều nhất.
Note também que ser ela traduzida ‘absorver conhecimento’ subentende tratar-se dum processo contínuo.
Cũng hãy chú ý rằng “tiếp thụ sự hiểu biết” có ý nói đến một tiến trình liên tục.
Dizem tratar-se de insurrecionistas.
Họ nói đó là những kẻ nổi dậy.
Se fosse, como é que um médico nos poderia tratar se sofrêssemos um acidente?
Nếu có, làm thế nào để bác sĩ điều trị cho bạn khi bạn bị thương?
Pode tratar-se da compra de algum objeto para a casa, ou de como passar as férias.
Những sở thích cá nhân có thể trong việc mua sắm đồ vật trong nhà hoặc đi nghỉ mát chẳng hạn.
Não promovido dado tratar-se de uma equipa B.
Chúng không được khuyến cáo ở những người từng bị xếp vào nhóm C .
O meu pai sabe tratar-se.
Bố tôi có thể tự lo được.
Como os membros da família podem tratar-se com amor?
Thế thì làm sao những người trong gia đình tỏ lòng yêu thương nhau?
A polícia inicialmente pensou tratar-se de um acidente .
Ban đầu, Kate tin rằng đó chỉ là một tai nạn.
Para mim, tratar-se-ia sempre de amor.
Đối với tôi, mọi chuyện đều xoay quanh tình yêu.
Ele disse tratar- se de uma questão de vida ou morte.
Giám đốc Công an thành phố London nêu lí do cảnh sát cần truy cập mọi giao tiếp, gián điệp chúng ta mà không bị sự giám sát hợp pháp nào, và ông ta nói đó là vấn đề sống chết.
Alex Woodbridge sabia tratar-se de uma falsificação, alguém enviou o Golem para acabar com ele.
Alex Woodbridge biết bức tranh là đồ giả, nên ai đó đã gửi Golem đến chăm sóc anh ta.
Eu sei que você gostaria de escrever sobre isto, mas parece tratar-se de suicídios.
Tôi biết cô thích viết về mấy vụ đó nhưng đây rõ ràng là tự sát.
O pobre homem, estava a tratar-se com remédios homeopáticos.
Chàng trai tôi nghiệp, anh ta đang dùng thuốc homeopathy.
Uma entidade independente afirmou tratar-se de uma fuga de gás, Sr. Dr. Juiz.
với ý đồ bịt miệng 2 chúng tôi vụ việc đã đc chứng thực là rò rỉ khí gas, thưa tòa
É por isso que eles pensam tratar-se de uma descoberta.
Vì vậy họ gọi điều này là bước đột phá.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tratar-se trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.