trava trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trava trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trava trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ trava trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khóa, ổ khóa, khóa cửa, khoá, Khóa cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trava

khóa

(lock)

ổ khóa

(lock)

khóa cửa

(lock)

khoá

(lock)

Khóa cửa

(lock)

Xem thêm ví dụ

(Revelação 12:12) Durante esse período, Satanás trava lutas contra os seguidores ungidos de Cristo.
(Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ.
Informe aos alunos que o Salvador Se referiu ao argueiro e à trave para ajudar-nos a compreender o problema que surge quando julgamos outros de modo injusto.
Cho học sinh biết rằng Đấng Cứu Rỗi đề cập đến một hạt bụi và một cây đà để giúp chúng ta hiểu các vấn đề nảy sinh khi chúng ta xét đoán người khác một cách không đúng.
+ 3 Então, por que você olha para o cisco no olho do seu irmão, mas não percebe que há uma trave no seu próprio olho?
+ 3 Vậy, sao lại nhìn cọng rơm trong mắt anh em mình mà không để ý đến cây đà* trong mắt mình?
41 Então, por que você olha para o cisco no olho do seu irmão, mas não percebe que há uma trave no seu próprio olho?
41 Vậy, sao lại nhìn cọng rơm trong mắt anh em mình mà không để ý đến cây đà* trong mắt mình?
[Deve] ser [diferenciado] da forma eclesiástica de uma cruz de duas traves.
[Nó] khác với hình thức thập tự giá theo giáo hội là gồm hai cây tréo nhau.
Um jugo é uma trave de madeira, geralmente usada numa parelha de bois ou outros animais, permitindo que puxem juntos uma carga.
Một cái ách là một thanh gỗ, thường được sử dụng giữa một cặp bò hoặc các động vật khác để cho chúng cùng nhau kéo một vật nặng.
Tire primeiro a trave do seu próprio olho e depois verá claramente como tirar o cisco que está no olho do seu irmão.” — Lucas 6:39-42.
Hãy lấy cây đà ra khỏi mắt mình trước, rồi mới thấy rõ cách để lấy cọng rơm trong mắt anh em mình”.—Lu-ca 6:39-42.
Quer dizer, alguém deixou a trava de segurança como " Aladeen " ao invés de " Aladeen ".
Ý tôi là, kẻ nào đó đã kéo khóa an toàn... về mức Aladeen thay vì là Aladeen.
Travo uma guerra e não sei se hei de marchar para sul ou para norte.
Tôi đang chiến đấu trong 1 cuộc chiến mà tôi không biết nên đi về phía Nam hay phía Bắc.
Tu travas demasiado cedo ali.
Cậu phanh chỗ đó quá sớm.
(1 Pedro 1:6, 7) Afinal, Revelação (Apocalipse) 12:17 nos adverte que Satanás ‘trava guerra’ com o restante ungido.
(1 Phi-e-rơ 1:6, 7) Khải-huyền 12:17 cảnh báo rằng Sa-tan đang “tranh-chiến” với những người được xức dầu còn sót lại.
Trava a luta excelente da fé, apega-te firmemente à vida eterna para a qual foste chamado.”
Hãy vì đức-tin mà đánh trận tốt-lành, bắt lấy sự sống đời đời, là sự mà con đã được gọi đến”.
Me mostre um painel e eu desativo as travas.
Đưa tôi đến bảng điều khiển, tôi có thể tháo các tay neo tàu.
Ela diz: “Trava a luta excelente da fé”, põe de lado “o pecado que facilmente nos enlaça” e ‘corre com perseverança a carreira que se nos apresenta, olhando atentamente para o Agente Principal e Aperfeiçoador da nossa fé, Jesus’.
Kinh-thánh nói: “ đức-tin mà đánh trận tốt-lành”, quăng hết “tội-lỗi dễ vấn-vương ta”, và “theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta, nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin”.
Encontram-se no meio duma grande batalha que já se trava por uns 6.000 anos e que se intensificou em nossos dias.
Họ sống giữa một bãi chiến trường rộng lớn diễn ra từ khoảng 6.000 năm rồi và trở nên khốc liệt hơn vào thời này.
Primeiro descubra onde está a trava.
Đầu tiên, cháu phải tìm xem sợi xích nằm ở đâu.
Só se abrirmos as travas o suficiente.
Chỉ khi chúng tôi mở khóa cửa.
(1 Timóteo 6:11, 12) Usar Paulo frases tais como “trava a luta excelente da fé” e “apega-te firmemente” torna claro que temos de resistir ativamente e com determinação às influências espiritualmente prejudiciais.
(1 Ti-mô-thê 6:11, 12) Phao-lô dùng những cụm từ như “đánh trận tốt-lành” và “nắm chặt” cho thấy rõ là chúng ta phải tích cực và cương quyết chống cự những ảnh hưởng tai hại về thiêng liêng.
O sistema de defesa é automático, com apoio solar, abastecido de oxigênio, com travas automáticas, tranquilizadores de 1 00 mm feitos pela Milland AeroSpace.
Hệ thống phòng thủ là tự động, chạy bằng năng lượng mặt trời, được bơm oxy lỏng, khóa mục tiêu, nòng 100 ly, chế tạo bởi công ty khai thác không gian Milland.
Isso mesmo, a fé e a coragem estão intimamente relacionadas, tanto que o apóstolo João pôde escrever a respeito da guerra espiritual que a congregação cristã trava: “A vitória que venceu o mundo é esta: a nossa fé.”
Thật vậy, đức tin và tính can đảm liên quan chặt chẽ với nhau, đến độ sứ đồ Giăng có thể viết về hội thánh và về cuộc chiến thiêng liêng của tín đồ Đấng Christ như sau: “Sự thắng hơn thế-gian, ấy là đức-tin của chúng ta”.
Ele perguntou: “Por que olhas para o argueiro no olho do teu irmão, mas não tomas em consideração a trave no teu próprio olho?”
Ngài nói: “Sao ngươi dòm thấy cái rác trong mắt anh em ngươi, mà chẳng thấy cây đà trong mắt mình?”
Trave a porta, R2
Hảy canh cửa, R2.
Achais que travo esta guerra para que cantem sobre mim?
Nàng nghĩ tôi tham gia cuộc chiến này để họ hát về ta à?
Cuidado com a trava!
Coi chừng cái cọc.
(2 Timóteo 2:22; 1 Coríntios 6:18) Para neutralizar a permissividade, ‘trave a luta excelente da fé’ por resistir a qualquer impulso ou inclinação para más associações. — 1 Timóteo 6:12; 1 Coríntios 15:33.
Để chống lại ảnh-hưởng của sự tự-do quá trớn chúng ta nên “vì đức-tin mà đánh trận tốt-lành” bằng cách chống lại mọi khuynh-hướng hay sự thúc giục để làm bạn với kẻ xấu (I Ti-mô-thê 6:12; I Cô-rinh-tô 15:33).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trava trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.