tous les jours trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tous les jours trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tous les jours trong Tiếng pháp.

Từ tous les jours trong Tiếng pháp có các nghĩa là hôm nào, mổi ngày, ngày ngày, mỗi ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tous les jours

hôm nào

Phrase

C'est pas tous les jours que je reçois un alien.
Không phải hôm nào cũng có người ngoài hành tinh đến phòng tôi.

mổi ngày

adverb

ngày ngày

Phrase

Des photos ont été prises tous les jours, le premier jour, le deuxième.
có ảnh chụp mọi ngày, ngày một, ngày hai.

mỗi ngày

Phrase

Vous vous êtes donné beaucoup de mal, tous les jours.
Anh đã cố đạt mục đích mỗi ngày.

Xem thêm ví dụ

Presque tous les jours, j’allais à vélo à l’aéroport et je regardais les avions décoller et atterrir.
Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống.
" Je les entends tous les jours "
♪ I hear'em every day Tôi nghe thấy chúng mỗi ngày
Lavez- vous le visage à l’eau et au savon tous les jours.
Hãy dùng xà bông rửa mặt mỗi ngày
Me tenir à cet endroit précis tous les jours m'a fait réaliser le symbolisme derrière cette œuvre anamorphique.
Đứng ngay tại điểm đó mỗi ngày giúp tôi nhận ra biểu tượng phía sau bức tranh lớn này.
Je lisais tous les jours la nécrologie dans les journaux.
Anh có biết em đã có xem tờ báo ghi phần cáo phó của anh không?
5 Nos activités de tous les jours ne font pas partie du service sacré.
5 Hoạt động thường ngày của một tín đồ không nằm trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va.
C’est vrai que c’était dur de retourner à l’école et de croiser ce garçon tous les jours.
Mỗi ngày đến trường và nhìn thấy anh ấy, mình vẫn đau nhói trong lòng.
Lisez tous les jours les Écritures.
Cầu nguyện thường xuyên một mình và đọc thánh thư.
Le livre « Amour de Dieu » explique comment appliquer les principes bibliques dans sa vie de tous les jours.
Sách Hãy giữ mình dạy họ cách áp dụng các nguyên tắc Kinh Thánh vào đời sống hằng ngày.
On voyait des reportages là-dessus tous les jours, à l'époque...
Đó là chuyện mà chúng tôi nhìn thấy trên bảng tin hàng ngày khi còn nhỏ.
L'église est ouverte tous les jours.
Ngôi chùa mở cửa suốt ngày.
On les voit tous les jours. Tous les jours, on les oublie.
Bạn thấy chúng mỗi ngày và mỗi ngày bạn quên lãng chúng.
Et puis faire ceci tous les jours, et le faire bien, demandent beaucoup d’inspiration et beaucoup de travail.
Vì phải làm những công việc đó mỗi ngày, và phải làm cho thật tốt, cần rất nhiều tâm huyết và làm việc chăm chỉ.
Même aujourd'hui, il y pense tous les jours.
Đến tận bây giờ ông vẫn chú tâm vào việc đó.
La patiente n'a pas vu ces symptômes qui ressemblent à ce qu'elle endure tous les jours.
Bệnh nhân không để ý đến những triệu chứng ban đầu vì nó không khác với những gì cô ấy cảm thấy thường ngày.
Nous nous écrirons tous les jours.
Chúng ta sẽ viết cho nhau mỗi ngày.
Dans vos conversations de tous les jours, organisez vos pensées avant de parler.
Trong cuộc trò chuyện hàng ngày, sắp xếp các ý tưởng trước khi nói.
Je pense à cela tous les jours ; c'est littéralement mon travail.
Tôi nghĩ về điều đó mỗi ngày, nó gần như là công việc của tôi.
Ils dialoguent à distance ensemble tous les jours, plusieurs fois par jour.
Họ chat với nhau hàng ngày, mỗi ngày vài lần.
Avec ce témoignage, je lis le Livre de Mormon tous les jours depuis plus de cinquante ans.
Với chứng ngôn đó, tôi đã đọc Sách Mặc Môn mỗi ngày trong hơn 50 năm qua.
On nous invite également à étudier les Écritures tous les jours, personnellement et avec notre famille.
Chúng ta cũng được khuyến khích nên học thánh thư mỗi ngày, học riêng cá nhân lẫn chung với gia đình của chúng ta.
La métaphore est importante car elle est autour de nous tous les jours, en permanence.
Ẩn dụ có liên quan bởi vì nó ở bên chúng ta mọi lúc mọi nơi.
J'ai téléphoné tous les jours.
Tôi đã gọi điện thoại mỗi ngày.
Des millions d’autres livrent un combat de tous les jours seulement pour mettre quelque nourriture dans les assiettes.
Hàng triệu người khác phải vật lộn với cuộc sống hàng ngày chỉ để có đủ tiền mua thức ăn.
Mais le petit-fils de ton maître, Mefibosheth, mangera à ma table tous les jours+.
Nhưng Mê-phi-bô-sết, tức cháu nội của chủ ngươi, sẽ luôn ngồi ăn tại bàn ta”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tous les jours trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.