jour ouvrable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jour ouvrable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jour ouvrable trong Tiếng pháp.
Từ jour ouvrable trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngày làm việc, ngày thường, ngày, Đời sống cá nhân, ban ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jour ouvrable
ngày làm việc(workday) |
ngày thường(weekday) |
ngày
|
Đời sống cá nhân
|
ban ngày
|
Xem thêm ví dụ
Vous êtes censés me demander mon conseil avisé les jours ouvrables. Các em thấy rằng cần phải xin lời khuyên thông thái của tôi... khi còn trong năm học, đúng không? |
La procédure pourra se faire en deux étapes et prendra jusqu'à trois à cinq jours ouvrables. Quy trình đăng ký có thể cần hai bước và mất tối đa 3-5 ngày làm việc. |
Avant de vous connaître, j'aimais pas les jours fériés... maintenant je commence à détester les jours ouvrables. Trước khi gặp em, anh không thích ngày nghỉ, và bây giờ anh đã bắt đầu ghét những ngày phải làm việc. |
Étant l’une des confessions chrétiennes qui grandit le plus rapidement au monde, nous terminons la construction d’une nouvelle église chaque jour ouvrable. Là một trong số Ky Tô giáo tăng trưởng nhanh nhất trên thế giới, chúng ta hoàn tất một giáo đường mới mỗi ngày làm việc. |
Chaque jour ouvrable, les 17 membres de la famille du Béthel se réunissaient pour le culte matinal dans le vestiaire de la petite imprimerie. Vào mỗi ngày làm việc, 17 người chúng tôi thuộc gia đình Bê-tên nhóm nhau lại để thờ phượng buổi sáng trong phòng thay đồ của xưởng in nhỏ. |
Répondre aux questions des utilisateurs au sujet des applications payantes ou des achats via une application dans les délais prévus : vous devez répondre aux questions d'assistance des clients sous trois jours ouvrables. Trả lời câu hỏi của người dùng về ứng dụng phải trả phí hoặc giao dịch mua hàng trong ứng dụng đúng giờ: Bạn phải trả lời câu hỏi hỗ trợ khách hàng trong ba ngày làm việc. |
Dans les sept (7) jours ouvrables suivant la réception du préavis d'un client final, vous devez lui permettre de dissocier son ou ses comptes Google My Business de vos services et d'en reprendre le contrôle exclusif. Trong vòng bảy (7) ngày làm việc kể từ khi nhận được thông báo từ khách hàng cuối, bạn phải cấp cho khách hàng đó khả năng hủy liên kết tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi khỏi dịch vụ của bạn và giành lại quyền kiểm soát độc quyền tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jour ouvrable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới jour ouvrable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.