tout à fait trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tout à fait trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tout à fait trong Tiếng pháp.

Từ tout à fait trong Tiếng pháp có các nghĩa là be bét, bét, bời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tout à fait

be bét

adverb

bét

adverb

bời

adverb

Xem thêm ví dụ

Ceux- ci sont tout à fait différents, et ils sont hors de portée de la diplomatie moderne.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
Il n’avait pas encore renoncé à la vie: «L’expérience... réussit tout à fait bien», écrivait-il joyeusement.
Ông chưa thoái từ sự sống, ông vui vẻ viết rằng “Cuộc thí nghiệm ... đã thành công mỹ mãn”.
Le paradis est tout à fait l'inverse.
Thiên đường là nơi hoàn toàn ngược lại.
Tout à fait d'accord.
Hoàn toàn đồng ý.
APRÈS notre arrivée au Pirée, le mot “ réfugiés ” a pris un sens tout à fait nouveau pour nous.
SAU KHI dọn đến Piraiévs, Hy Lạp, từ “người tị nạn” mang một ý nghĩa hoàn toàn mới mẻ đối với chúng tôi.
Tu as tout à fait raison, Preston.
Cậu có lý, Preston.
Pas tout à fait, mais ça aiderait.
Khéng hÚn nhơng cƠng hùu Èch
Mais je l'imagine tout à fait.
Nhưng tôi thích tự tưởng tượng.
Tout à fait.
Đương nhiên rồi.
Et ce chapeau est tout à fait normal.
Và chiếc mũ này, chỉmột chiếc mũ cũ bình thường.
C'est tout à fait fondamental pour ce que nous sommes.
Đó là một điền hoàn toàn cơ bản của chúng ta.
Elle vous dirait probablement qu'elle est tout à fait ordinaire, mais son action a un impact remarquable.
Chắc cô ấy sẽ nói với bạn rằng mình không có gì nổi bật cả, nhưng thật ra cô ấy là người có tầm ảnh hưởng lớn nhất.
Bon, pas tout à fait, pas tout à fait parfait -- vous voyez, dans l'espace intergalactique
Không hẳn, không hẳn là hoàn hảo, bạn có thể thấy, ở không gian liên thiên hà
Je comprends tout à fait.
Ta hoàn toàn hiểu.
pas tout à fait. je n' ai jamais entendu une recrue utiliser cet angle d' approche. non jamais
Không hẳncủa họ.Chưa bao giờ thấy một lính mới nào dùng câu chuyện xuyên tạc như vậy. Tôi cũng vậy
La préoccupation de cette maman est tout à fait légitime.
Mối lo lắng của người mẹ này rất chính đáng.
Écoute, Alba, je... je n'ai pas été tout à fait honnête avec toi.
Nghe đây, Alba, tôi... tôi đã không hoàn toàn thành thật với cô.
" Tout à fait, mais la suite a été plutôt inhabituel.
" Hoàn toàn như vậy, nhưng phần tiếp theo đã được thay không bình thường.
Vous me direz que ces chiffres sont fantastiques, que c'est tout à fait logique, mais est-ce possible ?
Bây giờ, bạn có thể nói rằng những con số đó là ấn tượng, và hoàn toàn hợp lí, nhưng liệu nó có khả thi?
Mon travail consiste à faire des bras et des jambes - ainsi ce n'est pas tout à fait vrai.
Công việc của tôi là làm ra tay và chân giả -- chà, cũng không hoàn toàn đúng vậy.
Maintenant, ce n'est pas tout à fait exact.
Bây giờ điều này không thực sự đúng đắn.
Certaines des pommes les plus juteuses poussent au faîte de l’arbre et restent tout à fait inaccessibles.
Một số trái ngon ngọt nằm tít trên đầu ngọn cây, không sao với tới được.
Tout à fait.
Đúng vậy.
Ils sont tout à fait capables de conduire et de produire de l'énergie.
Không hẳn có khả năng dẫn điện mà thực ra là cung cấp năng lượng.
Je ne m'attendais pas tout à fait à cela.
Không như những gì tôi đã nghĩ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tout à fait trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.