youngster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ youngster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ youngster trong Tiếng Anh.
Từ youngster trong Tiếng Anh có các nghĩa là người thanh niên, thiếu nhi, đứa bé con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ youngster
người thanh niênnoun |
thiếu nhinoun |
đứa bé connoun |
Xem thêm ví dụ
From 1979 to 2009, 440 youngsters have left their homes and families to stay at the academy. Từ năm 1979 đến năm 2009, 440 cầu thủ trẻ tài năng đã rời nhà và gia đình để ở lại học viện. |
The facts show that in the world today, many youngsters when completing school still have difficulty in writing and speaking correctly and in doing even the simplest arithmetic; and they have only the vaguest knowledge of history and geography. Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý. |
As a youngster he idolised ex-Roma captain Giuseppe Giannini, and regularly played football with older boys. Thần tượng của Totti là cựu đội trưởng A.S. Roma Giuseppe Giannini, từ bé anh thường xuyên chơi bóng với những người lớn tuổi hơn mình. |
Since the everlasting life of a child is involved, parents must seriously and prayerfully decide whether handing their youngster over to a boarding school is worth the risk. Vì có liên hệ đến sự sống đời đời của con cái, cha mẹ cần phải nghiêm túc và cầu nguyện để quyết định xem là có nên liều cho con cái vào trường nội trú hay không. |
The youngsters, who would be known as "Fergie's Fledglings", included Gary Neville, Phil Neville, David Beckham, Paul Scholes and Nicky Butt, who would all go on to be important members of the team. Các cầu thủ trẻ, những người được biết đến như "thế hệ của Fergie", bao gồm hai anh em Gary Neville - Phil Neville, David Beckham, Paul Scholes, Nicky Butt, tất cả sẽ là thành viên quan trọng của đội bóng. |
12 On entering school, youngsters are exposed to new associations and also to teachings, such as evolution, that may conflict with the Bible. 12 Khi đi học ở trường, con trẻ có thể gặp nhiều loại bạn bè mới, cũng như nhiều sự dạy dỗ khác, nghịch lại với sự dạy dỗ trong Kinh-thánh, như thuyết tiến hóa chẳng hạn. |
He stated "There are a crop of talented and personable youngsters coming through now, and they deserve to have their chance like I had mine" referring to his replacements. Anh đã phát biểu "Đã có những tài năng nở rộ và những cá nhân trẻ xuất hiện, và họ xứng đáng có được cơ hội mà tôi đã từng có" khi đề cập đến sự việc bị loại khỏi đội tuyển. |
Saying that Darkness on the Edge of Town was "filled with Animals," Springsteen played the opening riffs to "Don't Let Me Be Misunderstood" and his own "Badlands" back to back, then said, "Listen up, youngsters! "Ông nói rằng Darkness on the Edge of Town của thị xã đã được "tràn đầy với The Animals", Springsteen chơi những đoạn riff mở của "Don't Let Me Be Misunderstood" và của "Badlands" của mình trở lại trở lại, sau đó ông nói: "Nghe này, các bạn trẻ. |
Born in Rome, Pellegrini, who had suffered from arrhythmia as a youngster, joined the youth academy of local side Roma at the age of nine. Sinh ra ở Roma, Pellegrini, người đã bị chứng loạn nhịp tim khi còn nhỏ, đã tham gia học viện đào tạo trẻ ở địa phương Roma vào năm lên chín tuổi. |
The teacher told me about a youngster who brought a kitten to class. Người giáo viên nói cho tôi biết về một đứa bé mang con mèo con đến lớp học. |
Youngsters growing up need good examples. Những người trẻ đang lớn cần có những gương tốt. |
Oriental mothers who are accustomed to tying their youngsters on their backs, and who are constantly talking to them over their shoulders as they do their household chores and go marketing or visiting, have had good success in impressing worthwhile matters on little ones. Nhiều người mẹ Đông phương hay đai con nơi lưng và ngoảnh đầu lại nói chuyện với con trong khi làm việc nhà hoặc đi chợ hoặc đi thăm bạn bè; nhờ vậy họ đã khiến con nhỏ học được nhiều điều hữu ích. |
A strained voice reports the body of a local youngster , missing for weeks , has been identified . Một giọng nói căng thẳng đưa tin cho biết thi thể một đứa bé ở địa phương , mất tích nhiều tuần nay , đã được nhận diện . |
The departure of Littbarski coincided with the departure of the club's Australian players, who were largely replaced with youngsters from a number of Kyushu-based universities. Sự ra đi của Littbarski cùng lúc với sự ra đi của các cầu thủ Australia của câu lạc bộ, những người phần lớn được thay thế bằng cầu thủ trẻ từ trường đại học cơ bản Kyushu. |
At that convention, much emphasis was placed on the pioneer service, and youngsters were encouraged to make it their goal. Hội nghị này cũng nhấn mạnh nhiều đến công việc tiên phong, và những người trẻ được khuyến khích vươn tới mục tiêu đó. |
Zamalek SC Egypt Cup (1): 2017_18 Saudi-Egyptian Super Cup: 2018 "Zamaleek youngster signs a new contract extension for 5 years". Cúp bóng đá Ai Cập (1): 2017–18 <Tham khảo /> ^ “Zamaleek youngster signs a new contract extension for 5 years”. |
Goodness that youngster just says the darnest things. Ôi trời, thằng bé chỉ toàn nói những điều kì quặc. |
Three or four publishers, including a youngster, discuss article and then have a practice session. Ba hoặc bốn người công bố, kể cả một người trẻ, thảo luận bài này và rồi cho một màn thực tập. |
At three months old, the youngster is starting to explore. Mới chỉ 3 tháng tuổi, con non bắt đầu tìm hiểu xung quanh. |
This is why music is immensely important in the awakening of sensibility, in the forging of values and in the training of youngsters to teach other kids. Điều đó nói lên tầm quan trọng của âm nhạc trong việc thức tỉnh sự nhạy cảm, hiểu được giá trị và đào tạo tài năng để dạy cho người trẻ. |
They may try to play one parent against the other in an effort to get their own way, but united parental authority is a safeguard for the youngsters. Chúng có thể thử dùng người này để vòi vĩnh người kia, nhưng cha mẹ hợp nhất là một sự che chở cho con trẻ. |
Today the descendents of these same whales nudge their youngsters to the surface to play and even interact with us. Ngày nay hậu duệ của loài cá voi này cho những con cá voi nhỏ lên mặt nước chơi và tương tác với con người. |
That youngster's been following all day. Chàng trai đó đã theo ta suốt ngày. |
During the beginning of the 2010–11 season, Chiellini was mostly partnered with newly signed youngster Leonardo Bonucci. Trong thời gian đầu của mùa giải 2010-11, Chiellini chủ yếu đá cặp với cầu thủ trẻ Leonardo Bonucci mới chuyển đến Juventus. |
This youngster’s experience should encourage us to offer the Family Happiness book to people of all ages. Kinh nghiệm của em này nên khuyến khích chúng ta mời mọi người ở mọi lứa tuổi nhận sách Hạnh phúc gia đình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ youngster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới youngster
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.