tintineo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tintineo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tintineo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tintineo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiếng leng keng, âm, tiếng, âm thanh, 音聲. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tintineo
tiếng leng keng(clink) |
âm(jingle) |
tiếng
|
âm thanh
|
音聲
|
Xem thêm ví dụ
Un tramo a pie, y otro subidos a alguna bestia de carga, Abrahán y Sara conversan durante el trayecto. Sus voces se pierden entre el tintineo de los cascabeles de los animales. Hãy hình dung Áp-ram và Sa-rai hết cưỡi con vật rồi lại đi bộ, tiếng họ trò chuyện hòa lẫn tiếng leng keng của những chiếc chuông treo trên những bộ dây cương. |
Belle (Campanita en España), una flor sensible que se comunica por el tintineo, es probablemente más inteligente que cualquier otropersonaje en la trama. Belle, một bông hoa sinh giao tiếp bằng cách leng keng, có lẽ là thông minh hơn bất cứ ai khác trong truyện. |
(Tintineo) (Tiếng chuôm chùm) |
No era el escalofriante susurro de los demonios, sino un suave tintineo que parecía aliviar su angustia. Không phải tiếng thì thầm ma quái, mà là một tiếng vang nhỏ như để xoa dịu nỗi thống khổ của nàng. |
Al agitarlo rápidamente de un lado a otro, producía un tintineo agudo y resonante. Nếu lắc nhanh thì sistrum sẽ vang lên những tiếng lẻng xẻng. |
Yo puedo comparar con nada más que una estera de la puerta grande, adornado en los bordes con algo poco tintineo etiquetas como las púas de puerco espín manchada alrededor de un indio mocasín. Tôi có thể so sánh nó với không có gì nhưng một cánh cửa mat lớn, trang trí ở các cạnh với ít leng keng thẻ một cái gì đó giống như lông nhím màu vòng một của Ấn Độ giày của mọi da đỏ. |
El tintineo de mis marbetes me volvía loco. Tiếng leng keng chuông kêu trên cổ khiến tôi phát rồ. |
(Tintineo) (Tiếng chuông chùm) |
Allí, lejos de la calle del pueblo, y salvo a intervalos muy largos, de la tintineo de cascabeles, me deslicé y patinado, como en un gran alce yardas trillado, dominada por bosques de robles y pinos solemne se inclinó por la nieve o erizados de carámbanos. Ở đó, xa con đường làng, ngoại trừ khoảng thời gian rất dài, từ Jingle của sleigh- chuông, tôi trượt và skated, như trong một con nai sừng tấm, sân rộng lớn cũng chà đạp, overhung bằng gỗ sồi và cây thông trang trọng cúi xuống, có tuyết rơi hoặc tua tủa với icicles. |
Revolver el hombre barbudo se quebró y el espejo en la parte posterior de la sala protagonizó y fue rompiendo y tintineo abajo. Người đàn ông râu quai nón của súng lục ổ quay nứt và tìm kiếm kính ở mặt sau của phòng khách đóng vai chính và đã đập vỡ và leng keng xuống. |
El platillo de plata tintineó cuando él volvió a colocar el jarro, y rápidamente puso las manos en su regazo. Chiếc đĩa bạc kêu lách cách khi nó đặt bình xi rô xuống, rồi nó nhanh chóng đặt hai tay lên đùi. |
Se oyó el tintineo del dinero, y se dio cuenta de que el ladrón había encontrado el servicio de limpieza reservas de oro - dos libras y diez chelines en medio soberanos por completo. Họ nghe thấy tiếng nứt nẻ tiền, và nhận ra tên cướp đã tìm thấy những quản gia dự trữ vàng - hai pounds mười trong sovereigns một nửa hoàn toàn. |
Entonces ella se sentó adelante, con los ojos cerrados, y la otra mitad se creía en las maravillas, a pesar de que sabía que tenía, pero para volverlos a abrir, y todo iba a cambiar a la aburrida realidad - la hierba sería sólo susurro en el viento, y el Piscina de ondulación de la agitación de las cañas - las tazas de té traqueteo cambiaría a tintineo de oveja campanas y gritos agudos de la Reina a la voz del pastor chico - y el estornudo del bebé, el grito del Grifo, y todos los otros ruidos extraños, iba a cambiar ( sabía ) a la clamor confuso de la concurrida corral -, mientras que el mugido de las reses en el distancia tomaría el lugar de los sollozos de la Falsa Tortuga. Vì vậy, cô ngồi, với đôi mắt khép kín, và một nửa tin rằng mình in Wonderland, mặc dù cô biết cô đã có nhưng để mở chúng một lần nữa, và tất cả sẽ thay đổi thực tế ngu si đần độn - cỏ sẽ được chỉ xào xạc trong gió, và hồ bơi gợn sóng vẫy lau - Merlion là hai tách trà rattling sẽ thay đổi để leng keng cừu chuông, và tiếng kêu chói tai của Nữ hoàng tiếng nói của người chăn chiên cậu bé - và hắt hơi của em bé, tiếng thét Gryphon, và tất cả các tiếng ồn đồng tính khác, sẽ thay đổi cô ấy biết. nhầm lẫn tiếng ồn ào của sân trang trại bận rộn - trong khi lowing gia súc khoảng cách sẽ có nơi tiếng nức nở nặng rùa Mock. |
Cuando regresó a la sala quedó en silencio otra vez, con excepción de la crepitación leve de su silla y el tintineo ocasional de un biberón. Khi cô trở về phòng im lặng một lần nữa, tiết kiệm cho kêu lẹt đẹt mờ nhạt của ghế của mình và không chê được thỉnh thoảng của một chai. |
Su voz se impuso sobre el tintineo de las tazas de café y los suaves sonidos bovinos de las damas masticando pastelitos. Giọng bà át cả tiếng lanh canh của những tách cà phê và âm thanh êm ái như bò của các bà bà đang nhai bánh tóp tép. |
Enciendes la cerilla, las puntas incandescentes chisporrotean, y el tictac mortal tintinea en vuestras cabezas. Em bật diêm, các đầu mút cháy sáng lách tách, và tiếng tích tắc của tử thần đang lảng vảng gõ trong đầu hai anh em. |
La cola tintinea. Đuôi tôi đang ngứa đây. |
Por lo visto para seguir la moda, llevan en los tobillos “cadenillas de los pasos”, que producen un melodioso tintineo. Hình như vì lý do thời trang, “con gái Si-ôn” mang “chuyền mắt-cá”—sợi dây chuyền đeo ở mắt cá—gây ra tiếng leng keng như điệu nhạc vậy. |
Y cuando se agitaba el aro, rodeado de sonajas o cascabeles, producía un tintineo armonioso. Còn khi lúc lắc nhạc cụ này thì những chiếc chuông gắn lủng lẳng trên nó sẽ phát ra những tiếng leng keng nhịp nhàng. |
Si tienes un iPhone tienes un sónar ahí— es ese mismo tintineo que desciende a la parte inferior y vuelve hacia arriba. Nếu có Iphone, bạn có sóng âm phản xạ trong nó. |
Ya no se escucha el buque de la superficie se escucha el tintineo de un sónar. Bạn không còn nghe tiếng của chiếc tàu trên mặt biển nữa, mà là tiếng của sóng âm phản xạ. |
Ya pueden imaginarse este tintineo. Vì vậy bạn có thể hình dung ra âm thanh "Ting!" |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tintineo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tintineo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.