tíos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tíos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tíos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tíos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là anh bạn, cậu, chàng, thằng cha, bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tíos
anh bạn(pal) |
cậu(guy) |
chàng(guy) |
thằng cha(guy) |
bạn(pal) |
Xem thêm ví dụ
Esos son los tíos que vinieron sin invitación. Chúng là những kẻ xâm nhập không mời? |
* Se solicitan hijas e hijos, hermanas y hermanos, tías y tíos, primas y primos, abuelas y abuelos, y verdaderos amigos que sean mentores y que ofrezcan manos de ayuda por el sendero del convenio * Cần giúp đỡ: các con gái và con trai, anh chị em, cô dì chú bác, anh chị em họ, và ông bà nội, ông bà ngoại, và bạn bè chân thật phục vụ với tư cách là những người thầy và dang tay ra giúp đỡ dọc trên con đường giao ước |
Los tíos que mataron a Travis ahora pueden andar tras Darren. Đám người giết Travis, giờ có thể đang lùng Darren. |
Estos tíos llegarán en 20 minutos. Nếu 20 phút nữa mà không có tiền ở đây.... |
Estos tíos no se quedan muertos. Những tên này không chết đâu. |
Tu padre debe 187.000 dólares a unos tíos que no perdonan. Bố anh nợ $ 187, 000 với vài gã không biết đùa. |
Hoy, continuamos esa tradición, de una forma que enorgullecería a mis tíos. Ngày nay, chúng tôi kế tục truyền thống của họ... theo cách khiến họ tự hào. |
Estos tíos no son unos jugadores cualesquiera. Họ không phải là những gương mặt vô danh. |
Esos tíos a los que zurraste tienen contactos en Providence. Những tên mà mày dạy cho một bài học tụi nói là dân của Providence. |
Porque mi propio padre y mis tres tíos, en la II Guerra Mundial, eran objetores de conciencia, unos gatitos. Vì bố tôi, và 3 chú khác của tôi, trong Thế chiến II, đều theo phe phản chiến, rất yếu đuối. |
No, en serio, a veces sois unos verdaderos gilipollas, pero al final, resultáis ser unos tíos poca madre. Đôi khi các cậu hơi có vấn đề, nhưng tựu trung các cậu thông minh đấy. |
Tíos, vosotros tenéis nivel. Anh chị phải sung túc lắm. |
Estos tíos llegarán en media hora. Nửa giờ nữa bọn kia sẽ đến đây. |
Mis tíos murieron de enfermedades relacionadas con el alcohol. cậu tôi chết vì bệnh do rượu gây ra. |
Cuando me cansaba de gritar, me metía en peleas con tíos. Khi không còn sức để la hét, tôi kiếm vài gã và đánh nhau với chúng |
No puedo recordar, no puedo distinguir a esos tíos. Tôi không nhớ, tôi không thể nói với những người liên quan. |
Los padres, hermanos, abuelos y tíos se convierten en guías más poderosos por los lazos de amor que constituyen la naturaleza misma de la familia. Cha mẹ, anh chị em, ông bà, cô dì, chú bác, là những người hướng dẫn và giải cứu mạnh mẽ hơn qua mối quan hệ yêu thương, là mối quan hệ chỉ rõ các đặc điểm đích thực của một gia đình. |
Ella comenta afligida: “Si mi esposo le hubiera dicho a siquiera uno de sus tíos o primos cómo quería ser enterrado, la familia no se habría obstinado en sus tradiciones funerarias”. Người vợ than vãn: “Chồng tôi chỉ cần nói trước với một trong những người cậu hoặc những người anh em họ của anh về việc anh muốn được chôn cất ra sao, thì gia đình của anh đã không một mực đòi có đám táng theo truyền thống”. |
Vale, imagina que esos dos tíos ponen a Patrick a trabajar como mula. Rồi, hình dung hai thằng đó bắt Patrick làm việc như trâu. |
Hasta en los tíos poderosos que solo van a la suya. Kể cả những gã có quyền lực người chỉ quan tâm tới bản thân. |
¿Preferirías enfrentarte a cincuenta tíos con unos AK? Thế cậu thích làm thịt 50 thằng cầm AK à? |
Hermanos y hermanas, tías y tíos, abuelos, primos, todos pueden surtir una influencia poderosa en la vida de los hijos. Thưa các anh chị em, các cô chú, cậu mợ, ông bà, và anh em họ hàng có thể tạo một sự khác biệt mạnh mẽ trong cuộc sống của con cái. |
Esos tíos se mueren por trincarlo. Chúng muốn hắn chết thê thảm đây! |
Sí, pero, ¿no os acabarán pillando de nuevo, tíos? Nhưng chẳng phải các anh sẽ lại bị bắt hay sao? |
Dedicabas horas enteras a contarnos relatos de su infancia y a hablarnos de mi abuela, de los tíos y de su relación con ellos. Bà dành ra nhiều giờ để chia sẻ với chúng tôi những câu chuyện về thời thơ ấu của bà và về bà ngoại và các cậu dì của tôi cùng với mối quan hệ của bà với họ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tíos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tíos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.