testis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ testis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ testis trong Tiếng Anh.

Từ testis trong Tiếng Anh có các nghĩa là dịch hoàn, tinh hoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ testis

dịch hoàn

noun

tinh hoàn

noun

Xem thêm ví dụ

Oh, you sound a little testy.
giọng con nghe có vẻ mệt mỏi
Difference human/Neanderthal is sperm and testis, smell and skin.
Sự khác biệt giữa chúng ta và người Neanderthal là tinh trùng và tinh hoàn, khứu giác và da.
We notice, looking at all these people opening boxes, that when people get to about 13 out of 15 pies, their perception shifts, they start to get a bit bored, a bit testy.
Ta nhận thấy rằng, khi nhìn vào những người chơi mở hộp, rằng khi người chơi kiếm được hoảng 13 trên 15 cái bánh, nhận thức của họ bắt đầu thay đổi, họ bắt đầu cảm thấy chán, bực mình.
The two exchanged testy letters, and thereafter, their friendship was completely gone.
Hai bên trao đổi thư tín với ngôn từ gay gắt, và sau đó, tình bằng hữu giữa họ hoàn toàn chấm dứt.
Osteocalcin acts on Leydig cells of the testis to stimulate testosterone biosynthesis and therefore affect male fertility.
Osteocalcin hoạt động trên các tế bào Leydig của tinh hoàn để kích thích sinh tổng hợp testosterone và do đó ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của nam giới.
Risk factors include an undescended testis, family history of the disease, and previous history of testicular cancer.
Các yếu tố nguy cơ bao gồm tinh hoàn, tiền sử gia đình của bệnh và tiền sử ung thư tinh hoàn.
The protein is synthesized in the male 's epididymis , the coiled ducts that store , mature and transport sperm cells on their way from the testis where they are made , to the vas deferens , from whence they are delivered to the urethra prior to ejaculation .
Prô-tê-in này được tổng hợp trong mào tinh hoàn của nam giới , các ống xoắn sẽ lưu trữ , giúp trưởng thành và vận chuyển các tế bào tinh trùng đến tinh hoàn , nơi chúng trở thành tinh trùng , đến ống dẫn tinh , từ đó chúng được chuyển đến niệu đạo trước khi xuất tinh .
There's no need to get testy.
Không cần phải bực mình đâu.
It is testis-specific in the fetus (aged 6 – 11 weeks).
Phương pháp xét nghiệm này thực hiện ở quý I của thai kỳ (từ 11 tuần 1 ngày đến 13 tuần 6 ngày).
And at the end of a very testy meeting, what the NIH director said was, "Your vision is larger than our appetite."
Và vào cuối buổi gặp gỡ cáu kỉnh đó vị giám đốc NIH nói " Tầm nhìn của các cậu lớn hơn mong ước của chúng tôi"
No need to be testy, luv.
Không cần phải cáu kỉnh như thế đâu cưng
The anatomical organization of the testis in catfish is variable among the families of catfish, but the majority of them present fringed testis: Ictaluridae, Claridae, Auchenipteridae, Doradidae, Pimelodidae, and Pseudopimelodidae.
Cấu tạo của tinh hoàn là không giống nhau ở các loài cá da trơn, nhưng phần lớn trong chúng có tinh hoàn với các tua, bao gồm các họ Ictaluridae, Claridae, Auchenipteridae, Doradidae, Pimelodidae, và Pseudopimelodidae.
The highest levels of DHCR7 expression have been detected in the adrenal gland, the testis, the liver and in brain tissue.
Các mức cao nhất của DHCR7 biểu hiện đã được phát hiện ở tuyến thượng thận, tinh hoàn, gan và trong mô não.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ testis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.