notoriously trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ notoriously trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notoriously trong Tiếng Anh.
Từ notoriously trong Tiếng Anh có nghĩa là khét tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ notoriously
khét tiếngadverb Marcos became notorious for gambling, thievery, and holdups. Anh Marcos trở nên khét tiếng về cờ bạc, trộm cắp và cướp có vũ trang. |
Xem thêm ví dụ
Montgomery was notorious for his lack of tact and diplomacy. Montgomery nổi tiếng vì thiếu sự khéo léo và ngoại giao. |
The secret police of the Austrian Empire were particularly notorious during this period. Cảnh sát bí mật của Đế chế Áo đặc biệt khét tiếng trong thời kỳ này. |
Ancient oracles were notoriously ambiguous and unreliable, and modern horoscopes are no better. Các thầy đồng cốt cổ xưa có tiếng là mơ hồ và không đáng tin, các sách tử vi thời hiện đại cũng không khá gì hơn. |
They are notorious for knocking off high- end designs and selling them at very low prices. Họ là những tiếng xấu cho việc sao chép những thiết kế cao cấp và bán chúng với giá thấp hơn nhiều. |
We are now holding a notorious murderer...... Barabbas. Ta đang giữ một tên sát nhân khét tiếng...... Barabbas. |
Suddenly, it was under siege by the notorious villain, Shredder. Bỗng nhiên, cả thành phố bị tên tội phạm khét tiếng, Shredder, vây hãm. |
University and college campuses are notorious for bad behavior —drug and alcohol abuse, immorality, cheating, hazing, and the list goes on. Các trường đại học và cao đẳng nổi tiếng về hạnh kiểm xấu—sinh viên sử dụng ma túy và lạm dụng rượu, ăn ở vô luân, gian lận, bắt nạt sinh viên mới, và còn nhiều vấn đề khác. |
The scheme is named after Charles Ponzi who became notorious for using the technique in the 1920s. Mô hình Ponzi được đặt theo tên Charles Ponzi hay Carlo Ponzi (phát âm theo tiếng Ý), người đã nổi tiếng với việc áp dụng mô hình này trong năm 1920. |
That ancient city was notorious for its immoral lifestyle. Đây là thành phố nổi tiếng có lối sống vô đạo đức. |
Ominously, the next president is the head of the notorious Ministry of Public Security, responsible for running Vietnam’s police state and arresting dissidents. Đáng lo hơn, chủ tịch nước sắp tới lại chính là người đang đứng đầu Bộ Công an đầy tai tiếng, người chịu trách nhiệm tổ chức hệ thống công an trị và bắt bớ những người bất đồng chính kiến ở Việt Nam. |
The heist comedy is set during colonial rule in the 1940s, and she and Park Yong-woo played notorious swindlers out to steal a diamond from the Japanese army. Phim lấy bối cảnh chế độ thực dân trong những năm 1940, cô và Park Yong-woo đóng vai hai kẻ lừa đảo khét tiếng đi trộm một viên kim cương từ quân đội Nhật Bản. |
Rapper Notorious B.I.G. used the word "nigga" on another song on the album, "This Time Around", but it did not attract media attention. Ngoài ra, rapper Notorious BIG, sử dụng từ nigga trong một bài hát khác của album HIStory - "This Time Around", nhưng nó không bị mổ xẻ bởi giới truyền thông. |
The prisoners suffered notoriously inhuman conditions, and amidst continuous Allied bombardments, the Japanese forced them to march into Ranau, which is about 260 kilometres away, in an event known as the Sandakan Death March. Các tù binh phải chịu điều kiện vô nhân đạo khét tiếng, và các cuộc oanh tạc tiếp diễn của Đồng Minh khiến người Nhật buộc họ đi đến Ranau cách xa 260 km, một sự kiện mang tên Hành trình chết chóc Sandakan. |
Marcos became notorious for gambling, thievery, and holdups. Anh Marcos trở nên khét tiếng về cờ bạc, trộm cắp và cướp có vũ trang. |
Another notorious crocodile attack was in 1985, on ecofeminist Val Plumwood, who survived the attack. Một cuộc tấn công cá sấu khét tiếng khác là vào năm 1985, liên quan đến nhà sinh thái học Val Plumwood, người may mắn sống sót sau vụ tấn công. |
The aristocratic group prevailed and brought with it a decline of morality which made it notorious to its neighbours. Nhóm quý tộc đã thắng thế và mang theo sự suy đồi về đạo đức khiến nó trở nên khét tiếng với các nước láng giềng. |
Hostility became more intense over the years and during the 1970s, when British football hooliganism was at its height, fights between the Leeds United Service Crew and Manchester United's Red Army, two of the most notorious hooligan firms in Britain, were commonplace and became known as some of the most violent clashes in British football. Sự thù địch trở nên căng thẳng hơn trong những năm qua và trong những năm 1970, khi nhóm côn đồ bóng đá lên cao điểm, chiến đấu giữa Leeds Service Crew và Manchester United Red Army, hai trong số các nhóm côn đồ khét tiếng nhất ở Anh, đã phổ biến và trở nên nổi tiếng như một số của các cuộc đụng độ bạo lực nhất trong bóng đá Anh. |
Well, you're notorious for not protecting your women anyway. Chà, đằng nào mày nổi tiếng là không bảo vệ nổi người đàn bà của mình mà. |
"I'll Be Missing You" is a song recorded by American rapper Puff Daddy and American singer Faith Evans, featuring R&B group 112, in memory of fellow Bad Boy Records artist Christopher "The Notorious B.I.G." "I'll Be Missing You" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Puff Daddy và ca sĩ người Mỹ Faith Evans, hợp tác với nhóm nhạc R&B 112 để tưởng nhớ nghệ sĩ đồng nghiệp cùng hãng đĩa Bad Boy Records là Christopher "The Notorious B.I.G." |
Scholars believe that Robinson's difficulties reflect the notorious case of the Scottsboro Boys, in which nine black men were convicted of raping two white women on negligible evidence. Nhiều người cũng tin rằng sự kiện ảnh hưởng bởi vụ tai tiếng Scottsboro Boys, khi mà chín đàn ông da đen bị buộc tội cưỡng hiếp hai người phụ nữ da trắng dựa trên các chứng cứ hết sức mơ hồ. |
Ephesus was notorious for its moral decadence and idol worship Thành Ê-phê-sô nổi tiếng về luân lý suy đồi và thờ hình tượng |
Although many animals share similar mechanisms of pain detection to those of humans, have similar areas of the brain involved in processing pain, and show similar pain behaviours, it is notoriously difficult to assess how animals actually experience pain. Mặc dù nhiều loài động vật cũng có cơ chế đáp ứng đau tương tự như của con người, như cũng có những dây thần kinh và những khu vực tương tự ở não bộ liên quan đến xử lý đau, cũng có các biểu hiện hành vi đáp ứng đau, nhưng điều rất khó là làm thế nào để đánh giá động vật thực sự có trải nghiệm đau hay không. |
Contributor Matt Cundy comically summarized in the latter list, "Given that mosquitoes kill millions of people every year, we'd have thought a game that put players in control of such a notorious serial killer would have met with more controversy". Người đóng góp Matt Cundy đã tóm lược nét hài hước trong danh sách sau cùng, "Cho rằng loài muỗi đã giết hàng triệu người mỗi năm, chúng ta từng nghĩ rằng một trò chơi đưa người chơi điều khiển kẻ sát nhân khét tiếng như vậy có thể gặp nhiều tranh cãi hơn". |
Now Swann and Proust, we have to admit, were notoriously jealous. Bây giờ Swann và Proust, ta đã phải thừa nhận, đã nổi tiếng là ghen tuông. |
The notorious Death Racer known only as Frankensten won his fourth race toda. Hôm nay, tay đua lừng danh chỉ được biết với cái tên Frankenstein đã giành chiến thắng thứ 4. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notoriously trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới notoriously
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.