termite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ termite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ termite trong Tiếng Anh.

Từ termite trong Tiếng Anh có các nghĩa là mối, con mối, Mối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ termite

mối

noun (insect)

Powerful forelegs enable it to rip apart a termite hill with ease.
Hai chân trước mạnh mẽ có khả năng xé toạt tổ mối dễ dàng.

con mối

noun

The world's smartest man poses no more threat to me than does its smartest termite.
Người thông minh nhất thế giới cũng chẳng gây đe dọa đối với tôi hơn gì một con mối thông minh nhất.

Mối

noun (insect)

Powerful forelegs enable it to rip apart a termite hill with ease.
Hai chân trước mạnh mẽ có khả năng xé toạt tổ mối dễ dàng.

Xem thêm ví dụ

In fact, we could go away for a million years and come back and these chimpanzees would be doing the same thing with the same sticks for the termites and the same rocks to crack open the nuts.
Thực tế là, chúng ta có thể đi đâu đó 1 triệu năm nữa và quay trở lại và lũ tinh tinh vẫn làm điều đó với những cái que đó để đào mối và những hòn đá đó để đập quả hạch.
A constant temperature is essential in order for the termites to farm the fungus that is their primary food.
Đây là điều cần thiết để chúng nuôi nấm, nguồn thức ăn chính của chúng.
(Proverbs 24:10) Just as termites can cause a wooden house to topple, discouragement can undermine a Christian’s integrity.
(Châm-ngôn 24:10) Giống như mối có thể làm một căn nhà gỗ sụp đổ, sự chán nản cũng có thể phá hủy lòng trung kiên của tín đồ Đấng Christ như vậy.
Oh, hey, Vitani, where's the little termite Kovu...
Oh, hey, Vitani, Kovu đâu rồi...
But if they really were intelligent, why would they use a stick to extract termites from the ground rather than a shovel?
Nhưng nếu chúng thực sự tinh khôn, tại sao chung lại dùng một cái que để tìm những con mối trong lòng đất chứ không phải một cái xẻng?
Many species of avians can build burrows, or nest in tree holes or termite nests, all of which provided shelter from the environmental effects at the K–Pg boundary.
Một số loài chim hiện đại có thể đào hang, hoặc làm tổ trong các hốc cây hay trong tổ mối, vì các môi trường này giúp chúng ít chịu ảnh hưởng về biến đổi môi trường trong ranh giới K-T.
Rhinotermitidae is a family of termites (Isoptera).
Rhinotermitidae là một họ mối (Isoptera).
We built 50 units to do that as a monitoring test for the durability and moisture and termites, so on.
Chúng tôi đã dựng 50 lán để thử giám sát độ bền và độ ẩm và mối mọt, vân vân.
Subtle attacks are more like a colony of termites that slowly creep in and nibble away at the wood of your house until it collapses.
Sự tấn công ngầm thì giống như một đàn mối từ từ bò vào, ăn mòn ngôi nhà của bạn cho đến khi nó sụp đổ.
Between five and 10 per cent of the population are soldier termites which can be recognised by their yellow abdomen and two large, curved mandibles.
Từ 5% và 10% dân số là mối lính có thể nhận ra chúng bởi bụng màu vàng và hai ngàm dưới lớn và cong.
Perhaps they control temperature socially—another resemblance to termites and bees.
Có lẽ chúng kiểm soát nhiệt độ một cách mang tính xã hội - một sự tương tự khác như các loài mối và ong.
While feeding, one individual stays on the lookout for danger, often standing on a termite mound to see farther.
Trong thời gian cả đàn đang ăn, một cá thể sẽ được phân công theo dõi cho những mối nguy hiểm, thường đứng trên một gò mối để trông xa hơn.
Termite mounds have been called marvels of engineering, and for good reason.
Gò mối được xem là công trình thiết kế tuyệt vời, và nói thế quả không sai.
The whole structure is riddled with termites and dry rot.
Cả một cấu trúc mục nát vì bị mối xông.
In 2012 Grobler unveiled 'White Termite', her most recent solo exhibition, at BRUNDYN + GONSALVES.
Vào năm 2012 Grobler đã thực hiện "Mối trắng", triển lãm cá nhân gần đây nhất của cô, tại BRUNDYN + GONSALVES.
It can eat quickly; a specimen of around 3 kg (6.6 lb) can ingest 200 g (7.1 oz) of termites in 10 minutes.
Nó ăn một cách nhanh chóng, một con thú lông nhím khoảng 3 kg (6,6 lb) có thể ăn 200 g mối (7,1 oz) trong 10 phút.
A single colony may contain several million individuals (compared with several hundred thousand termites for other subterranean termite species) that forage up to 300 feet (100 m) in soil.
Một tập đoàn mối đơn lẻ có thể chứa hàng triệu cá thể (so với vài trăm ngàn mối cho các loài mối khác dưới mặt đất) mà tàn phá lên đến 300 foot (100 m) trong đất.
For centuries, people have consumed bugs, everything from beetles to caterpillars, locusts, grasshoppers, termites, and dragonflies.
Hàng thế kỷ qua, con người đã tiêu thụ các loài côn trùng, mọi loài từ bọ cánh cứng tới sâu bướm, cào cào, châu chấu, mối, và chuồn chuồn.
The female snake usually lays between 10 and 30 eggs in rat holes or termite mounds and the eggs hatch 48 to 69 days later.
Rắng cái thường đẻ giữa 10 đến 30 trong lỗ chuột hoặc những tổ mối và trứng nở 48-69 ngày sau đó.
After dark, the tarsier’s ears will tune in to the sound of crickets, termites, beetles, birds, and frogs.
Khi trời đã tối, đôi tai của khỉ lùn sẽ nghe ngóng động tĩnh của dế, mối, bọ cánh cứng, chim và ếch.
Literally, myrmecophagy means "ant eating" (Ancient Greek: murmēx, "ants" and phagein, "to eat") rather than "termite eating" (for which the strict term is termitophagy).
Theo nghĩa đen, myrmecophagy có nghĩa là "ăn con kiến" (tiếng Hy Lạp cổ: murmēx, "con kiến" và phagein, "ăn") chứ không phải "ăn mối" (termitophagy).
It’s as if our house, having survived the great earthquake we call the Cold War, is now being eaten away by termites.”
Giống như căn nhà của chúng ta, vừa thoát được trận động đất lớn mà chúng ta gọi là Chiến Tranh Lạnh, nay lại đang bị mối mọt gậm nhấm”.
We gotta get back to termite mound.
Chúng ta phải trở về khu gò mối đó.
The termite guy said we wouldn't smell anything.
Thợ phun thuốc nói sẽ không có mùi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ termite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.