égalité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ égalité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ égalité trong Tiếng pháp.

Từ égalité trong Tiếng pháp có các nghĩa là đẳng thức, bình đẳng, sự bình đẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ égalité

đẳng thức

noun (toán học) đẳng thức)

bình đẳng

noun

qu'une plus grande égalité fait plus de différence dans le bas,
sự bình đẳng làm nên khác biệt lớn nhất ở tầng lớp dưới của xã hội,

sự bình đẳng

noun

qu'une plus grande égalité fait plus de différence dans le bas,
sự bình đẳng làm nên khác biệt lớn nhất ở tầng lớp dưới của xã hội,

Xem thêm ví dụ

Cette constitution prônait un système politique multipartite, des élections libres, le droit à la propriété privée, l'égalité devant la loi, et le respect des droits humains fondamentaux.
Nó khẳng định cam kết của Yemen bầu cử tự do, một hệ thống đa đảng chính trị, quyền sở hữu tài sản tư nhân, bình đẳng trước pháp luật, và tôn trọng các quyền con người cơ bản.
Le business de l'égalité est chiant.
Hình thức kinh doanh bình đẳng này thật sự rất phiền phức.
Civil Rights Memorial Localisation sur la carte des États-Unis Localisation sur la carte d’Alabama modifier - modifier le code - modifier Wikidata Le Civil Rights Memorial est un mémorial situé à Montgomery, en Alabama, est consacré aux quarante personnes mortes dans la lutte pour l'égalité de traitement de toutes les personnes, indépendamment de la race, au cours du mouvement des droits civiques aux États-Unis.
Đài tưởng niệm Quyền Công dân (tiếng Anh: Civil Rights Memorial) là một đài tưởng niệm ở Montgomery, Alabama để tưởng niệm 40 người bị chết trong cuộc đấu tranh cho quyền bình đẳng của mọi người thuộc mọi chủng tộc trong Phong trào đòi Quyền Công dân tại Hoa Kỳ.
Rappelez- vous que l’apôtre Paul a mis l’avide sur un pied d’égalité avec l’idolâtre, qui n’a pas de part dans le Royaume de Dieu. — Éphésiens 5:5 ; Colossiens 3:5.
Hãy nhớ rằng sứ đồ Phao-lô so sánh người tham lam ngang hàng với người thờ hình tượng, là người không được hưởng Nước Trời.—Ê-phê-sô 5:5; Cô-lô-se 3:5.
Et en Afrique, nous faisons face à une menace nouvelle à la dignité et à l'égalité des hommes.
Và điều mà châu Phi đang phải đối mặt chính là mối đe dọa chưa từng có đối với nhân phẩm và sự bình đẳng của con người.
Les premières exigent une égalité de représentation ; il y a souvent campagne pour une fonction et élection au vote majoritaire.
Thủ tục dân chủ đòi hỏi phải có sự đại diện bình đẳng và thường có đặc điểm là vận động tranh cử và được bầu bởi đa số.
L’égalité ne sera pas imposée par un gouvernement autoritaire.
Đây sẽ không phải là sự bình đẳng do một chế độ chính phủ khắt khe nào đó áp đặt.
Vous êtes à égalité.
Hai người đang ngang nhau.
21 Et il arriva que Moroni, n’ayant aucun espoir de les rencontrer sur un pied d’égalité, décida donc d’un plan pour leurrer les Lamanites et les faire sortir de leurs places fortes.
21 Và chuyện rằng, Mô Rô Ni thấy không có hy vọng gì gặp được chúng trên một địa thế tốt, nên ông quyết định dùng mưu lược để nhử dân La Man ra khỏi đồn lũy của chúng.
L'égalité des possibles.
Đảm bảo cơ hội bình đẳng.
Des mots comme égalité et équité, et les traditionnels élections et démocratie, ne sont pas encore vraiment de très bons termes.
Những từ như sự bình đẳng và tính công bằng và những cuộc bầu cử truyền thống, dân chủ, chúng không hẳn là chính xác.
Quand j'ai vu ce graphique, j'ai vu qu'il y avait un moyen de mettre tout le monde sur un pied d'égalité.
Khi tôi thấy được sự việc, tôi đã biết có một cách có thể cân bằng sân chơi cho cả 2 bên.
Pour cette école, qui reste sans précédent dans l'histoire de l'éducation coréenne, le président - à une époque où le développement économique était plus important que l'égalité de l'accès à l'éducation - rédigea pour l'occasion une loi spéciale.
Chưa từng có một tiền lệ nào như ngôi trường này trong lịch sử nền giáo dục Hàn Quốc Vào thời điểm đó khi phát triển kinh tế quan trọng hơn là cơ hội có bình đẳng về giáo dục. tổng thống...... đã ban hành một luật rất đặc biệt
Le forum a débouché sur une lettre ouverte dans laquelle les enfants ont répertorié les huit valeurs du programme : amitié, égalité, justice, santé, paix, loyauté, réussite et traditions.
Kết quả của diễn đàn là một lá thư mở trong đó trẻ em rút ra được tám giá trị của chương trình: tình hữu nghị, bình đẳng, công bằng, sức khỏe, hòa bình, trung thành, chiến thắng và truyền thống.
Plus précisément, le Titre IX exige l'égalité entre les équipes de garçons et de filles pour des choses comme le matériel et les fournitures,
Đặc biệt, Title IX yêu cầu công bằng giữa đội nam và đội nữ về dụng cụ và thiết bị. tính công khai,
Au sujet de leur relation, l’auteur Robert Collins signale ceci (dans son livre Les Mèdes et les Perses [angl.]) : “ En période de paix, les Mèdes étaient sur un pied d’égalité avec les Perses.
Về mối liên hệ của họ, tác giả Robert Collins nhận xét trong sách The Medes and Persians (Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ): “Vào thời bình, người Mê-đi có địa vị bình đẳng với người Phe-rơ-sơ.
L’ÉGALITÉ SERA PEUT-ÊTRE UN DROIT, MAIS AUCUNE PUISSANCE HUMAINE NE SAURA LE CONVERTIR EN FAIT. ”
SỰ BÌNH ĐẲNG CÓ LẼ LÀ MỘT QUYỀN CỦA CON NGƯỜI, NHƯNG KHÔNG MỘT QUYỀN LỰC NÀO TRÊN ĐẤT LẠI THIẾT LẬP ĐƯỢC SỰ BÌNH ĐẲNG”.
Pensez à l'égalité que nous pourrions atteindre, l'allure à laquelle la civilisation pourrait progresser.
Ý tôi là, nghĩ về sự công bằng mà ta có, và cái mốc mà nền văn minh nhân loại có thể cán đến.
Ils se battaient pour les droits des ouvriers et pour l’égalité des femmes. Je me sentais bien à leurs côtés.
Tôi cảm thấy thoải mái khi kết hợp với những người đấu tranh cho quyền lợi của công nhân và sự bình đẳng của phụ nữ.
Wolf souligne l'importance de l'égalité en droit (isonomie) et conclut que l'inégalité de fait ne peut jamais être totalement supprimée.
Wolf nhấn mạnh tầm quan trọng của bình đẳng về quyền (isonomie) và kết luận rằng thực tế là không bao giờ có thể xoá bỏ được hoàn toàn bất bình đẳng.
Mais l'Inde a encore beaucoup de travail à faire en termes d'égalité des sexes.
Nhưng Ấn Độ còn rất nhiều việc phải làm về mặt bình đẳng giới tính.
Lors des rassemblements des Témoins de Jéhovah, vous constaterez que l’égalité est une réalité.
Tại các buổi nhóm họp của Nhân-chứng Giê-hô-va bạn thấy có sự bình đẳng
Mais j'apprenais tout comme mes amis et d'autres gens à travers le pays, que nous devions nous défendre nous-mêmes, et combattre les idées reçues selon lesquelles il fallait guérir les personnes handicapées et selon lesquelles l'égalité était un sujet secondaire.
Nhưng tôi biết cũng như bạn bè tôi, và những người tôi không biết khắp đất nước này, rằng chúng tôi phải là những người ủng hộ chính mình, rằng chúng tôi cần chiến đấu chống lại quan điểm của người khác rằng nếu bạn bị khuyết tật, bạn cần được chữa trị, rằng sự bình đằng không phải là một phần của sự công bằng.
J'ai présenté des indicateurs sur l'égalité des sexes et des conclusions sur le monde arabe.
Tôi đã giới thiệu những số liệu về bình đẳng giới và vài kết luận về thế giới của người Ả Rập.
C'est pas une égalité parfaite, mais...
Không hẳn là một cố gắng, nhưng...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ égalité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.