temporalmente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ temporalmente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temporalmente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ temporalmente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tạm, tạm thời, trong lúc này, trong thời gian, nhất thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ temporalmente
tạm(temporarily) |
tạm thời(temporarily) |
trong lúc này(pro tem) |
trong thời gian(pro tem) |
nhất thời(temporarily) |
Xem thêm ví dụ
* Por tanto, nadie podía justificar la indiferencia de aquellos hombres diciendo: “Eludieron al herido porque parecía que estaba muerto, y si tocaban un cadáver, habrían quedado temporalmente incapacitados para servir en el templo” (Levítico 21:1; Números 19:11, 16). * Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng: ‘Họ phải tránh người đàn ông bị thương vì ông ta trông như đã chết, và đụng đến xác chết có thể khiến họ không đủ tư cách phụng sự tại đền thờ mấy ngày sau đó’. |
Puedes posponer correos electrónicos y quitarlos temporalmente de Recibidos hasta que los necesites. Bạn có thể hoãn email và tạm thời xóa email đó khỏi hộp thư đến cho đến khi bạn cần. |
Recientemente hemos tratado con perros terapéuticos, retiros naturales; muchas cosas que puede que alivien temporalmente el estrés, pero que realmente no eliminan los síntomas del TEPT a largo plazo. Gần đây hơn, chúng tôi thử trên chó trị liệu, nơi trú ẩn hoang dã -- nhiều thứ có thể làm giảm căng thẳng tạm thời, nhưng về lâu dài lại không thực sự loại bỏ những triệu chứng PTSD. |
Al orquestar la opresión del pueblo de Dios durante la I Guerra Mundial, en realidad lo mantuvo temporalmente en el exilio. Qua âm mưu áp bức dân Đức Chúa Trời vào Thế Chiến I, có thể nói rằng y thị đã bắt họ làm phu tù một thời gian. |
Por último, las quejas de Míriam y Aarón contra Moisés tienen como consecuencia que a ella se la castigue temporalmente con lepra. Việc Mi-ri-am và A-rôn lằm bằm chống lại Môi-se khiến cho Mi-ri-am bị bệnh phung một thời gian. |
¿Y qué hay de aislar temporalmente a los leprosos u otros enfermos? Thế còn việc cách ly người bị bệnh phong hoặc những bệnh khác thì sao? |
Construyen una máquina que duplicar temporalmente sus poderes perdidos, pero debido a la interferencia de Candace, los poderes de los héroes terminan mezclados. Họ xây dựng một cỗ máy đó sẽ tạm thời nhân đôi quyền lực đã mất của họ, nhưng do sự can thiệp của Candace, quyền hạn của các anh hùng kết thúc hỗn hợp lên. |
Los siguientes errores provocarán que se detengan temporalmente las actualizaciones automáticas de productos: Các lỗi dưới đây sẽ dẫn đến việc tạm dừng tính năng tự động cập nhật mặt hàng: |
Si tiene dificultades con los clics y las sesiones registradas en Analytics, le recomendamos que deje de utilizar temporalmente el servicio de seguimiento de clics para ver si mejora la relación de clics y sesiones, y que se plantee si quiere seguir realizando el seguimiento en la plataforma externa o prefiere buscar un proveedor alternativo que sea más rápido. Nếu bạn đang gặp khó khăn với số nhấp chuột và số phiên được ghi lại trong Analytics, thì chúng tôi khuyên bạn nên thử loại bỏ dịch vụ theo dõi nhấp chuột này trong một thời gian giới hạn để xem tỷ lệ số nhấp chuột so với số phiên có cải thiện hay không và sau đó đánh giá lại xem bạn muốn tiếp tục theo dõi trong nền tảng bên thứ ba hoặc tìm kiếm nhà cung cấp nhanh hơn. |
La expansión maratha fue temporalmente detenida tras la derrota en la tercera batalla de Panipat (1761). Sự bành trướng của đế quốc bị chặn lại sau khi Maratha bị quân Afghan của Ahmad Shah Abdali đánh bại tại Trận Panipat lần thứ ba (năm 1761). |
La energía auxiliar ha fallado temporalmente. Nguồng năng lượng phụ tạm thời bị hỏng. |
De 438 Mk 4s construidos, aproximadamente 70 fueron usados temporalmente por el RCAF, todos los ejemplos sobrevivientes pasaron a la RAF. Có 438 chiếc Mk.4 được chế tạo, khoảng 70 chiếc được RCAF sử dụng tạm thời, tất cả những chiếc khác được giao cho RAF. |
Debido a problemas técnicos, el pago a través de Qiwi no está disponible temporalmente. Do vấn đề về kỹ thuật, thanh toán qua Qiwi tạm thời không có sẵn. |
Configuración que sirve para que no se le envíen los pagos temporalmente. Cài đặt cho phép bạn tạm thời ngăn không cho các khoản thanh toán được gửi đến bạn. |
No se distrajo de su objetivo pensando en “disfrutar temporalmente del pecado”. Môi-se không chọn việc “tạm hưởng sự vui-sướng của tội-lỗi”. |
Está trabada temporalmente. Nó bị khoá thời gian. |
Es posible que suspendamos tu cuenta temporalmente si se infringen nuestras políticas de forma repetida o flagrante. Chúng tôi có thể tạm ngưng tài khoản của bạn nếu bạn vi phạm chính sách của chúng tôi nhiều lần hoặc nghiêm trọng. |
Hebreos 11:24-26 dice: “Por fe Moisés, ya crecido, rehusó ser llamado hijo de la hija de Faraón, escogiendo ser maltratado con el pueblo de Dios más bien que disfrutar temporalmente del pecado”. Hê-bơ-rơ 11:24-26 nói: “Bởi đức-tin, Môi-se lúc đã khôn-lớn, bỏ danh-hiệu mình là con trai của công-chúa Pha-ra-ôn, đành cùng dân Đức Chúa Trời chịu hà-hiếp hơn là tạm hưởng sự vui-sướng của tội-lỗi”. |
Así que nadie podría justificar su indiferencia hacia el hombre que parecía estar muerto diciendo que pasaron de largo porque no querían tocar un cadáver y quedar temporalmente inhabilitados para servir en el templo (Levítico 21:1; Números 19:16). Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng họ tránh người đàn ông có vẻ như đã chết vì không muốn bị “ô-uế”, điều khiến họ tạm thời không được phục vụ tại đền thờ.—Lê-vi Ký 21:1; Dân-số Ký 19:16. |
Si una determinada situación, como el encarcelamiento debido a la persecución, nos impide temporalmente estar con nuestros hermanos, reflexionemos en las ocasiones gozosas que pasamos juntos en el servicio sagrado, pidamos aguante y ‘esperemos que Dios’ nos permita volver a efectuar una actividad regular con sus siervos. (Salmo 42:4, 5, 11; 43:3-5.) Nếu có trường hợp nào, chẳng hạn như bị giam cầm vì sự bắt bớ, mà tạm thời ngăn cản chúng ta kết hợp với các anh em, chúng ta hãy ngẫm nghĩ về các niềm vui quá khứ mà chúng ta có chung nhau trong thánh chức và cầu nguyện để có sự nhịn nhục trong khi “trông-cậy nơi Đức Chúa Trời” để cho chúng ta sinh hoạt đều đặn lần nữa với các người cùng thờ phượng Ngài (Thi-thiên 42:4, 5, 11; 43:3-5). |
Así que mi romance temporalmente cambió. Thế nên sự lãng mạn của tôi tạm thời bị chuyển hướng. |
Es por eso que la Corte los ha enviado temporalmente aquí Đó chính là yêu cầu bị kiềm chế |
Esto puede provocar que tu teléfono funcione en un modo de energía reducida o que se apague temporalmente. Điều này có thể khiến điện thoại hoạt động ở chế độ tiết kiệm điện hoặc bị tắt tạm thời. |
Alojaremos la cabeza del profesor en la habitación contigua al laboratorio... Solo temporalmente, por supuesto. Chúng ta sẽ tạm thời đặt đầu giáo sư Dowel vào căn phòng ở sau phòng thí nghiệm. |
La capa de datos se utiliza para retener ciertos datos temporalmente. Lớp dữ liệu được sử dụng để tạm giữ dữ liệu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temporalmente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới temporalmente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.