clima trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clima trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clima trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ clima trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khí hậu, 氣候, thời tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clima
khí hậunoun (conjunto de valores de los fenómenos atmosféricos de un lugar durante un periodo de tiempo representativo) El clima de Londres es diferente del de Tokio. London khác với Tokyo về mặt khí hậu. |
氣候noun |
thời tiếtnoun El pronóstico del clima dijo que llovería esta tarde, pero no fue así. Dự báo thời tiết đã nói rằng chiều nay trời sẽ mưa, nhưng nó không xảy ra. |
Xem thêm ví dụ
Unámonos en esta gloriosa peregrinación hacia climas celestiales. Chúng ta hãy cùng nhau tham gia trong cuộc hành trình đầy vinh quang này đến những nơi chốn thượng thiên. |
Puede ser una planta anual, bienal, o perenne, dependiendo del clima donde crezca. Nó có thể là cây một năm, hai năm hay lâu năm, phụ thuộc vào khí hậu nơi nó sinh sống. |
¿Cómo es el clima en este mundo? Thời tiết sẽ thế nào trong thế giới này? |
Por lo tanto, en teoría, esto significa que los países desarrollados podrían haber contribuido hasta USD 300 billones al Fondo Verde para el Clima. Vậy giả sử rằng, điều đó nghĩa là các quốc gia phát triển sẽ đóng góp vào tới 300 tỷ đô-la tiền SDR vào Quỹ Khí hậu Xanh. |
E y tienen lugar En Alanya tienen lugar anualmente festivales culturales y eventos deportivos de clima cálido. Các sự kiện thể thao thời tiết ấm áp và lễ hội văn hoá diễn ra hàng năm ở Alanya. |
¿El Ministro de Clima y Energia o el Ministro de Economía? Các bộ trưởng năng lượng và khí hậu hay là bộ trưởng tài chính? |
Clima: Es tropical, aunque en las montañas del interior es más fresco. Khí hậu: Phần lớn là nhiệt đới, ở vùng cao nguyên lạnh hơn |
Posee importantes reservas petrolíferas y un gran potencial agrícola gracias a la variedad de sus climas. Azerbaijan có nguồn dự trữ dầu lớn và một nền nông nghiệp rất tiềm năng dựa trên các vùng khí hậu đa dạng. |
Y cuando el clima lo permite, nos vamos a montar en bicicleta”. Khi thời tiết tốt, chúng tôi đạp xe ra ngoài chơi”. |
Cuando nos preguntaban cómo nos había ido el fin de semana, tratábamos de evitar los temas usuales como los eventos deportivos, las películas o el clima, e intentábamos compartir algunas experiencias religiosas que habíamos tenido como familia durante el fin de semana; por ejemplo, lo que un joven orador había dicho sobre las normas del folleto Para la fortaleza de la juventud o cómo las palabras de un joven que se iba a la misión nos habían conmovido o la manera en que el Evangelio y la Iglesia nos ayudaban como familia a superar un problema específico que teníamos. Khi họ hỏi xem những ngày cuối tuần của chúng tôi như thế nào, thì chúng tôi cố gắng bỏ qua những đề tài thông thường—như những trận đấu thể thao, phim ảnh hoặc thời tiết—và cố gắng chia sẻ những kinh nghiệm về tôn giáo mà gia đình chúng tôi đã có trong những ngày cuối tuần—ví dụ, chúng tôi kể về điều mà một thanh thiếu niên nói trong lễ Tiệc Thánh về các tiêu chuẩn từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻhoặc việc chúng tôi đã được soi dẫn như thế nào bởi lời nói của một thanh niên sắp đi truyền giáo hay việc phúc âm và Giáo Hội đã giúp gia đình chúng tôi khắc phục được một thử thách cụ thể như thế nào. |
Pero debo decir que creo que tiene algo que ver con el clima frío. Nhưng tôi phải nói tôi nghĩ có cái gì đó trong cái việc làm ăn ở thời đại lạnh này. |
Existe en varias capas: ecosistemas, especies y genes en varias escalas: internacional, nacional, local, comunal... pero hacer por la naturaleza lo que Lord Stern y su equipo hicieron por el clima no es tan fácil. Nó tồn tại ở nhiều tầng lớp, hệ sinh thái, chủng loài sinh vật và gien ở mọi cấp độ -- những cộng đồng địa phương, quốc gia, quốc tế -- và điều mà Lord Stern cùng đồng đội của ông đã làm cho thiên nhiên thật không hề dễ dàng. |
Pero para hacer ciencia del clima, necesitamos ver todas las nubes, en todas partes, por un largo tiempo. Nhưng để làm khí tượng, chúng ta cần phải nhìn đến tất cả đám mây, từ mọi nơi, rất lâu. |
También, y esto me hace sentir muy orgullosa, una mujer de Costa Rica, Christiana Figueres, desempeñó un papel decisivo en las negociaciones del acuerdo sobre el clima de París. Và nó cũng làm tôi vô cùng tự hào, một người phụ nữ Costa Rica, Christiana Figueres, đã giữ vai trò quyết định trong các cuộc đàm phán về thỏa thuận khí hậu Paris. |
Que clima para ser Julio, ¿verdad? Quả là trò cười giữa tháng 7, phải không? |
Cuando nos preguntaban cómo nos había ido el fin de semana, tratábamos de evitar los temas usuales como los eventos deportivos, las películas o el clima, e intentábamos compartir algunas experiencias religiosas que habíamos tenido como familia durante el fin de semana; por ejemplo, lo que un joven orador había dicho sobre las normas del folleto Para la fortaleza de la juventud o cómo las palabras de un joven que se iba a la misión nos habían conmovido o la manera en que el Evangelio y la Iglesia nos ayudaban como familia a superar un problema específico que teníamos. Khi họ hỏi xem những ngày cuối tuần của chúng tôi như thế nào, thì chúng tôi cố gắng bỏ qua những đề tài thông thường—như những trận đấu thể thao, phim ảnh hoặc thời tiết—và cố gắng chia sẻ những kinh nghiệm về tôn giáo mà gia đình chúng tôi đã có trong những ngày cuối tuần—ví dụ, chúng tôi kể về điều mà một thanh thiếu niên nói trong lễ Tiệc Thánh về các tiêu chuẩn từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ hoặc việc chúng tôi đã được soi dẫn như thế nào bởi lời nói của một thanh niên sắp đi truyền giáo hay việc phúc âm và Giáo Hội đã giúp gia đình chúng tôi khắc phục được một thử thách cụ thể như thế nào. |
Un clima tenebroso, ¿no lo cree? Thời tiết tệ hại quá, đúng không? |
Creci en Irlanda del norte, justo bien, bien en la punta, donde el clima es absolutamente frío. Tôi lớn lên ở Bắc Ireland tận cùng của phía Bắc ở đó. nơi thời tiết cực kỳ giá lạnh. |
No te voy a hablar sobre el clima. Tôi sẽ không lảm nhảm về thời tiết với cô đâu. |
No se sabe por qué este tipo de herramientas se crearon tan pronto en Japón, aunque el plazo se asocia con un calentador clima en todo el mundo (30,000-20,000 antes del presente), y las islas puede haber beneficiado especialmente de ella. Không rõ tại sao những công cụ như thế này lại được làm ra sớm đến thế ở Nhật Bản, mặc dù thời kỳ này gắn với sự ấm lên toàn cầu (cách ngày nay khoảng 30.000-20.000 năm), và các hòn đảo có lẽ đã hưởng lợi từ nó. |
Ahí está con lo que se topó el hechicero del clima. Đây là chỗ Weather Wizard chạm mặt nó. |
Me gusta el clima. Tôi thích thời tiết ở đây. |
Las estaciones, el clima y las condiciones atmosféricas están entrelazados en el complejo sistema que sostiene la vida. Bốn mùa, khí hậu và thời tiết tất cả đều gắn chặt với nhau trong một hệ thống phức tạp duy trì sự sống. |
El clima puede volverse más cálido, o más frío o más seco, o más húmedo. Khí hậu có thể trở nên nóng lên, lạnh hơn, ẩm hơn hoặc khô hơn. |
Pero de lo que me doy cuenta, cuando hablo con científicos del clima, es la mirada cada vez más aterrorizada que tienen en sus ojos, a medida que se reciben datos, lo que está muy por delante de lo que el IPCC está hablando. Nhưng khi tôi nói chuyện với những nhà khoa học về khí hậu, tôi nhận ra trong mắt họ sự kinh hãi, khi họ nhận được những dữ liệu, những dữ liệu này đi trước cả những điều mà IPCC (Hội đồng đa quốc gia về vấn đề khí hậu thay đổi) đang bàn thảo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clima trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới clima
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.