temperamental trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ temperamental trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temperamental trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ temperamental trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hay thay đổi, thất thường, đồng bóng, sinh động, không thể nói trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ temperamental

hay thay đổi

(temperamental)

thất thường

(temperamental)

đồng bóng

(temperamental)

sinh động

(spirited)

không thể nói trước

(unpredictable)

Xem thêm ví dụ

Sólo estaba siendo temperamental
Nó chỉ đang giận dỗi thôi
Son más como un amigo temperamental, que puede apoyarte un minuto, y ser realmente desagradable al siguiente.
Chúng giống một người bạn thay đổi theo tâm trạng hơn, người mà có thể hoàn toàn ủng hộ trong một phút và thật sự khó chịu ngay sau đó.
A pesar de que no es tan temperamental y mal humorada como antes, Gwen sigue cuidando de su primo-hermano.
Dù không còn nóng nảy và hung hăng như trước, Gwen vẫn luôn luôn để mắt đến Ben.
Eres demasiado temperamental a veces, ¿lo sabías?
Đôi khi anh thất thường quá đấy
Uno que juzga y que a veces es temperamental, pero...
Một phán xét, thỉnh thoảng một thất thường, nhưng...
Has estado un poco temperamental últimamente, ¿no?
Gần đây cậu có đôi chút thất thường, phải không?
Sólo estaba siendo temperamental.
Nó chỉ đang giận dỗi thôi.
Son animales temperamentales.
Chúng là loài vật bất thường mà.
Mitchell, un Detective temperamental.
Mitchell, là một thám tử...
Sí, amigos temperamentales.
Vâng, các bạn mới nóng tính.
Estas cabronas pueden ser temperamentales.
Ba cái đồ quỷ sứ này rất dễ trở chứng.
Un tipo temperamental.
Đúng là một anh bạn khó tính.
Pueden ser un poco temperamentales a veces.
Mấy em bé này đôi khi trở chứng.
Los vikingos son temperamentales, sí.
Viking có thể thay đổi.
Pero cuando el aparato fonador se mantiene en buen estado, es un instrumento perfectamente afinado capaz de producir arias de ópera, monólogos temperamentales y discursos conmovedores.
Nếu được giữ gìn kỹ lưỡng, thanh quản của bạn là một khí cụ tinh vi, có khả năng hát aria trong các vở Opera, các vở độc thoại mượt mà, và các bài diễn thuyết cảm động.
El volcán es temperamental.
Ngọn núi lửa rất thất thường.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temperamental trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.