television trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ television trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ television trong Tiếng Anh.

Từ television trong Tiếng Anh có các nghĩa là truyền hình, tivi, TV. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ television

truyền hình

noun (medium)

That movie was shown on television.
Phim này đã được phát trên truyền hình.

tivi

noun (program broadcasting)

I'm reading. Turn the television off.
Tôi đang đọc sách. Tắt tivi đi.

TV

noun (program broadcasting)

I must get the television fixed.
Tôi cần kêu thợ sửa cái TV này.

Xem thêm ví dụ

During their second-ever television appearance (in an episode of The Hollywood Palace hosted by Diana Ross & the Supremes), the Jackson 5 performed "I Want You Back" along with Sly & the Family Stone's "Sing a Simple Song," The Delfonics' "Can You Remember," and James Brown's "There Was a Time".
Trong lần thứ hai xuất hiện trên truyền hình (trong chương trình The Hollywood Palace dẫn bởi Diana Ross & the Supremes), nhóm Jackson 5 trình diễn "I Want You Back" với "Sing a Simple Song" của Sly & the Family Stone, "Can You Remember" của The Delfonics' và bài hát của James Brown mang tên "There Was a Time".
As a feminist and sexology specialist she also held numerous conferences, seminars and national and international television interviews on the subject.
Là một chuyên gia về nữ quyền và tình dục học, bà tổ chức nhiều hội nghị, hội thảo và nhiều cuộc phỏng vấn truyền hình trong nước và quốc tế về chủ đề này.
From 2006 to 2011, he hosted the television show NOVA ScienceNow on PBS.
Từ 2006-2011, Tyson dẫn chương trình truyền hình NOVA ScienceNow trên kênh PBS.
The Radio and Television Supreme Council imposed a temporary ban on broadcasting the accident.
Hội đồng Tối cao Phát thanh và Truyền hình áp đặt lệnh cấm tạm thời về việc phát sóng tai nạn.
ITV is a network of television channels that operate regional television services as well as sharing programmes between each other to be displayed on the entire network.
ITV là một mạng lưới các kênh truyền hình vận hành các dịch vụ truyền hình khu vực cũng như chia sẻ các chương trình với nhau để được hiển thị trên toàn bộ mạng.
I stepped into her bedroom, where she opened up her heart and explained to me that she had been at a friend’s home and had accidentally seen startling and disturbing images and actions on the television between a man and a woman without clothing.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
You only need a few years in television to be very comfortable financially.
Bạn chỉ cần vài năm trong ngành truyền hình là có cuộc sống thoải mái về mặt tài chính.
"Transcript of television documentary Love Is in the Air, episode title "I Should Be So Lucky"".
Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2012. ^ 2 tháng 2 năm 2011 “Transcript of television documentary Love Is in the Air, episode title "I Should Be So Lucky"”.
Additional television commercials followed the Super Bowl spot, which were to demonstrate Switch's use cases among different demographics, as well as "casual" and "core" gaming audiences.
Quảng cáo truyền hình bổ sung được dự kiến sẽ theo sát Super Bowl, để chứng minh các trường hợp sử dụng của Switch giữa các nhân khẩu học khác nhau, cũng như đối tượng chơi trò chơi "bình thường" và "cốt lõi".
And then you have TV Guide, a Fox property, which is about to sponsor the online video awards -- but cancels it out of sympathy with traditional television, not appearing to gloat.
Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì.
As mayor of Neuilly-sur-Seine, Sarkozy met former fashion model and public relations executive Cécilia Ciganer-Albéniz (great-granddaughter of composer Isaac Albéniz and daughter of a Moldovan father), when he officiated at her wedding to television host Jacques Martin.
Khi đang là thị trưởng Neuilly, Sarkozy gặp Cécilia Ciganer-Albeniz (cháu gái nhà soạn nhạc Isaac Albéniz, và là con gái của một thương gia gốc Nga), khi ông đứng chủ hôn cho cô và chồng, Jacques Martin, một người dẫn chương trình truyền hình nổi tiếng.
And in this community, we didn't have a television; we didn't have computers, obviously, radio.
Và trong cộng đồng này, chúng tôi không có lấy một cái ti- vi; chúng tôi không có máy tính, tất nhiên là cả rađio.
In July 1973 Japanese television recorded the Santana performance at Budokan.
Tháng 7 năm 1973 truyền hình Nhật Bản ghi lại màn biểu diễn của nhóm Santana tại Budokan.
Cuba had the fifth-highest number of televisions per capita in the world, and the world's eighth-highest number of radio stations (160).
Cuba cũng có số lượng tivi trên đầu người cao thứ năm trên thế giới và số lượng đài phát thanh cao thứ tám trên thế giới.
It's a television show.
Đó chỉ là chương trình truyền hình.
It provides information related to Korean movies, television dramas, actors, and other related information.
Nó cung cấp thông tin liên quan đến phim Hàn Quốc, phim truyền hình, diễn viên, và một số thông tin liên quan khác.
After winning the competition, she had a brief career in television before being diagnosed with advanced breast cancer.
Sau khi chiến thắng cuộc thi, cô đã có một sự nghiệp ngắn trên truyền hình trước khi được chẩn đoán mắc bệnh ung thư vú tiến triển.
Her mother Gioia Lombardini is an actress is familiar to Venezuelan television, her father is a publicist while her sister is a novelist.
Mẹ của Gioia Lombardini là một nữ diễn viên quen thuộc với truyền hình Venezuela, cha của cô là một nhà báo trong khi chị gái cô là một tiểu thuyết gia.
Much of the growth in income for sports and athletes has come from broadcasting rights; for example, the most recent television contract for the NFL is valued at nearly US$5 billion per year.
Hầu hết sự tăng trưởng về tiền lương đến từ bản quyền truyền hình; ví dụ như hợp đồng truyền hình cho giải NFL vào năm 2011 được định mức gần 5 tỉ đô một năm.
In 2004, he returned to television in the melodrama What Happened in Bali, alongside Ha Ji-won and So Ji-sub.
Năm 2004, anh tham gia Something Happened in Bali của đài SBS cùng Ha Ji-won và So Ji-sub.
That movie was shown on television.
Phim này đã được phát trên truyền hình.
Some transmissions and channels are free-to-air or free-to-view, while many other channels are pay television requiring a subscription.
Một số truyền thông và các kênh truyền hình được tự do phát hay tự do xem, trong khi nhiều kênh truyền hình khác đòi hỏi mỗi thuê bao phải trả tiền.
On 26 January 2011, she performed the song in the French television show Le Grand Journal.
Vào ngày 26 tháng 1 năm 2011, cô biểu diễn ca khúc trên chương trình truyền hình ở Pháp mang tên Le Grand Journal.
Among these were: continuous growth in the "leading role" of the Party; improvement of Party education and of mass political action; youth participation on large construction projects as part of their "patriotic work"; an intensification of political-ideological education in schools and universities, as well as in children's, youth and student organizations; and an expansion of political propaganda, orienting radio and television shows to this end, as well as publishing houses, theatres and cinemas, opera, ballet, artists' unions, promoting a "militant, revolutionary" character in artistic productions.
Trong số đó có: liên tục tăng cường "vai trò lãnh đạo" của Đảng; cải tiến hoạt động giáo dục về Đảng và phổ biến chính trị vào quần chúng; sự tham gia của thanh niên vào các dự án xây dựng lớn như một phần của "hành động yêu nước" của họ; tăng cường giáo dục chính trị ý thức hệ tại các trường học và trường đại học, cũng như trong các tổ chức của trẻ em, thanh niên và sinh viên; và mở rộng tuyên truyền chính trị định hướng các chương trình phát thanh và truyền hình theo mục đích này, cũng như tại các nhà xuất bản, các rạp hát và rạp chiếu phim, opera, ballet, các hiệp hội nghệ sĩ, khuyến khích một nhân vật "chiến binh, cách mạng" trong sáng tác nghệ thuật.
Said on national television that the white man pays me to keep Negroes defenseless.
Còn rêu rao trên truyền hình người da trắng trả tiền cho anh để anh làm cho dân Da đen mất khả năng tự vệ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ television trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới television

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.