telltale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ telltale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telltale trong Tiếng Anh.
Từ telltale trong Tiếng Anh có các nghĩa là mách lẻo, cái làm lộ tẩy, hớt lẻo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ telltale
mách lẻoadjective |
cái làm lộ tẩyadjective |
hớt lẻoadjective |
Xem thêm ví dụ
But most will show two telltale properties: sudden thinning at a threshold force, and more gradual thinning after a small force is applied for a long time. Nhưng hầu hết chúng sẽ thể hiện hai tính chất đột ngột lỏng khi lực tác động vượt ngưỡng, và lỏng dần dưới tác động của lực nhỏ nhưng trong thời gian dài. |
Now any astronomer will tell you, this is the telltale sign of something that doesn't originate from Earth. Nào, giờ thì bất cứ nhà thiên văn học nào cũng sẽ bảo bạn rằng đây là dấu hiệu phát lộ của thứ gì đó có nguồn gốc ngoài Trái Đất. |
The ceremony featured 10 game premieres, including Telltale Games's Batman: The Telltale Series and The Walking Dead: Michonne, Double Fine Productions's Psychonauts 2 and Harmonix's Rock Band VR. Lễ trao giải gồm 10 buổi ra mắt trò chơi, bao gồm Batman: The Telltale Series và The Walking Dead: Michonne của Telltale Games, Psychonauts 2 của Double Fine Productions và Rock Band VR của Harmonix. |
Shock waves from galaxy collisions sweep up dust in telltale rings and tidal features, new sites for ubiquitous star formation. Các sóng xung kích từ các vụ va chạm thiên hà quét ra các vòng bụi và các nét thủy triều, các khu vực mới dành cho sự hình thành sao ở khắp nơi. |
Often the “restoration” is unnecessarily painful or is not very sound, leaving unsightly telltale marks. Lắm khi “sự hàn gắn” không khéo léo gây đau đớn một cách không cần thiết, để lại những dấu vết xấu. |
U.K. jurors in the U.K. justice system like to see a live witness to see whether they can pick up the telltale signs of mendacity -- the blink, the hesitation. Những thành viên trong bồi thẩm đoàn của Anh trong hệ thống pháp lý Anh thích nhìn nhân chứng trực tiếp để xem là họ có thể nhận biết được dấu hiệu nói dối nào không -- một nháy mắt, một sự ngại ngùng. |
Telltale Incorporated, doing business as Telltale Games, was an American video game developer based in San Rafael, California. Telltale Incorporated, hay còn có tên là Telltale Games, là một nhà phát triển trò chơi điện tử của Mỹ có trụ sở tại San Rafael, California. |
Pamela Meyer: Okay, what were the telltale signs? Pamela Meyer: Được rồi, những biểu hiện lộ liễu này là gì đây? |
But the third challenge we have -- and probably even bigger one, the biggest challenge -- is that, in contrast to smallpox where you could always see your enemy -- every single person almost who was infected with smallpox had this telltale rash. thách thức thứ 3 có lẽ là thách thức lớn hơn, lớn nhất đó là, khác với bệnh thủy đậu, bạn thường thấy kẻ thù của mình hầu như những người bị nhiễm bệnh thủy đậu đều có triệu chứng phát ban |
At the end of the Silurian, sea levels dropped again, leaving telltale basins of evaporites extending from Michigan to West Virginia, and the new mountain ranges were rapidly eroded. Vào cuối kỷ Silur, mực nước biển lại hạ thấp xuống một lần nữa, để lại các lòng chảo lộ rõ chứa muối (evaporit) trong lưu vực kéo dài từ Michigan tới West Virginia, và các dãy núi mới hình thành nhanh chóng bị xói mòn. |
Although burning during urination is a telltale sign of a UTI , it can also be a symptom of certain sexually transmitted diseases ( STDs ) , including gonorrhea , and trichomoniasis . Mặc dù nóng rát khi đi tiểu là một dấu hiện báo trước chứng nhiễm trùng đường tiểu , nhưng đây cũng là một triệu chứng của một số bệnh lây truyền qua đường tình dục ( STDs ) nào đó như bệnh lậu , và bệnh trùng mảng uốn roi đuôi . |
Now, I really wanted to catch a fish, so I stood on the bank of that mountain stream like a coiled spring, every muscle taut, waiting for the telltale movement at the end of my pole which would signal that the fish was trying to take the bait. Bấy giờ, tôi thật sự muốn bắt một con cá nên tôi đứng bên bờ suối giống như một cái lò xo cuộn lại, mỗi bắp thịt căng ra, chờ đợi sự chuyển động thật sự ở cuối cần câu của tôi mà báo hiệu rằng con cá đang cố gắng đớp lấy mồi. |
Some 7th millennium BCE pottery fragments found in Turkey still contain telltale residues of the cheese and butter they held. Một số mảnh gốm ở thiên niên kỷ thứ 7 TCN được tìm thấy ở Thổ Nhĩ Kỳ vẫn còn dính lại pho mát và bơ. |
In their shade grow telltale seedlings of the hardwoods that were here before them. Dưới bóng râm của chúng mọc lên những cây gỗ non như tiết lộ rằng chính loài gỗ cứng đã có mặt ở đây từ trước. |
U. K. jurors in the U. K. justice system like to see a live witness to see whether they can pick up the telltale signs of mendacity -- the blink, the hesitation. Những thành viên trong bồi thẩm đoàn của Anh trong hệ thống pháp lý Anh thích nhìn nhân chứng trực tiếp để xem là họ có thể nhận biết được dấu hiệu nói dối nào không -- một nháy mắt, một sự ngại ngùng. |
During a Reddit AMA session, The Walking Dead creator Robert Kirkman distanced himself from Survival Instinct due to its negative reception, citing his more direct involvement in the Telltale game, and remarking that "I'm pretty sure there's an AMC logo before the title of that game and not a picture of my face. Trong suốt thời gian trên một cuộc phỏng vấn trên Reddit (mục Ask Me Anything), tác giả của bộ truyện Walking Dead, Robert Kirkman né tránh Survival Instinct vì những phản hồi tiêu cực nó nhận phải, viện cớ cho sự liên quan của mình với hãng Telltale, và nói thêm rằng "tôi khá chắc chắn rằng biểu tượng AMC phía trước tên của trò chơi không phải là hình của tôi. |
Maybe, if we aggregated the data, maybe we could identify telltale signs that best predict that a car accident is going to take place in the next five seconds. Nếu chúng ta có thể tập hợp dữ liệu có thể chúng ta sẽ khám phá ra các dấu hiệu dự đoán tốt nhất rằng một tai nạn xe hơi sẽ xảy ra trong 5 giây tiếp theo. |
The dome in the centre of the crater was originally thought to have been formed by a volcanic explosion, but in the mid-1990s, evidence revealed it was the site of a huge bolide impact, as telltale shatter cones were discovered in the bed of the nearby Vaal River. Các mái vòm ở trung tâm của hố ban đầu được cho là đã được hình thành bởi một vụ phun trào núi lửa, nhưng trong giữa những năm 1990, bằng chứng cho thấy nó đã hình thành bởi một tác động rất lớn của sao băng, như hiệu vỡ tế bào hình nón được phát hiện tạikhu vực gần sông Vaal. |
Okay, what were the telltale signs? Được rồi, những biểu hiện lộ liễu này là gì đây? |
Groot appears in Guardians of the Galaxy: The Telltale Series, voiced by Adam Harrington. Groot xuất hiện trong Guardians of the Galaxy: The Telltale Series, lồng tiếng bởi Adam Harrington. |
13 One dear elderly sister gave her life story the telltale title “Single and Happy as a Pioneer.” 13 Một chị lớn tuổi yêu quí kể lại đời chị dưới tựa đề “Độc thân và hạnh phúc với tư cách là người khai thác” (Tháp Canh [Anh-ngữ hoặc Pháp-ngữ], ngày 1-5-1985, trg 23-26). |
The lack of waves made it even more difficult to spot icebergs , since there was no telltale white water breaking at the edges of the bergs . Biển không có lấy một gợn sóng , càng làm người ta khó xác định được núi băng trôi , vì không có bọt nước trắng xoá ở rìa núi băng để báo hiệu . |
The game follows the episodic format that Telltale Games used for its titles: The Walking Dead, The Wolf Among Us, Tales from the Borderlands, and Game of Thrones. Trò chơi dựa theo cấu trúc tập truyện mà Telltale Games đã sử dụng cho The Walking Dead, The Wolf Among Us, Tales from the Borderlands và Game of Thrones. |
Redness of the eye is the typical , telltale symptom of pinkeye . Đỏ mắt là triệu chứng điển hình , báo trước bệnh đau mắt đỏ . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telltale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới telltale
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.