tecido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tecido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tecido trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tecido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mô, vải, vải vóc, Mô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tecido

adjective (De 2 (conjunto de células)

E, com certeza, elas se dissolvem no seu sangue e tecidos.
Và, chắc rằng, chúng cũng tan vào máu và các của bạn.

vải

noun

Nesse caso, gostaria de um fato com este tecido.
Tôi cần một bộ âu phục làm bằng vải này.

vải vóc

adjective

Então esta é a minha mini-fazenda de tecidos.
Và đây là trang trại vải vóc thu nhỏ của tôi.

O tecido conjuntivo é comum em todos os locais analisados.
liên kết xuất hiện ở mọi chỗ mà ta tìm.

Xem thêm ví dụ

Em vez de rejeitar o embrião em crescimento como tecido estranho, nutre-o e protege-o até estar pronto para emergir como bebê.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
Apesar de a densidade mamária geralmente diminuir com a idade, um terço das mulheres mantém um tecido mamário denso durante anos após a menopausa.
Mặc dù mật độ vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
Juntas, começaram a andar por entre as mesas de tecidos, serenamente repetindo as palavras: “Connor, se você me ouve, diga: ‘Estou aqui’”.
Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’”
A troca indireta de mercadorias ao longo da Rota da Seda por terra e o comércio pelas vias marítimas incluíam principalmente seda chinesa, vidraçaria romana e tecidos de alta qualidade.
Việc trao đổi hàng hoá gián tiếp trên đất dọc theo con đường Tơ lụa và tuyến đường biển bao gồm lụa Trung Quốc, thủy tinh và vải chất lượng cao La Mã.
Em 1908, a irmã Charlotte e outros zelosos proclamadores do Reino ofereciam a coleção de seis volumes, encadernados em tecido, por US$1,65.
Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ.
Por fim, tecidos de cicatrização remodelam e fortalecem a área danificada.
Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn.
No entanto, acima de um determinado nível (referido como o limiar), consoante o tempo de exposição, a exposição à RF e o aumento da temperatura que a acompanha, pode ter efeitos graves para a saúde, como insolação e danos nos tecidos (queimaduras).
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).
E isto só está a mostrar isto aqui -- este tecido congelado, que está a ser cortado.
Bạn có thể nhìn thấy ở đây đông lạnh này đang được cắt ra.
Dependendo da localização dos implantes, outras complicações podem ser formação de aderências, sangramento ou obstrução intestinal, interferência na função da bexiga e ruptura dos tecidos implantados, o que pode espalhar a doença.
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
Os novos corantes e tecidos permitiam que as mulheres ricas de Roma usassem estola — uma peça sobreposta comprida e ampla — de algodão azul da Índia ou talvez de seda amarela da China.
Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc.
É óbvio que não retirámos todo o tecido.
Rõ ràng là ta đã sót ngoại lai.
Quatrocentas e quarenta e cinco cordas tecidas em três dimensões.
445 sợi dây trong một hình lưới đan ba chiều.
Escondidos em fardos de tecido e outras mercadorias, os volumes entravam clandestinamente no litoral da Inglaterra e iam até a Escócia.
Họ bày mưu giấu Kinh-thánh trong các kiện vải và hàng hóa khác để lén lút tải đến các bờ biển Anh và chuyển lên Tô-cách-lan.
Há um recipiente por debaixo que recolhe aquele tecido.
Có một vật chứa nằm bên dưới để thu thập các này.
Os tecidos vivos se organizam em órgãos vivos.
Các cầu vượt lớn được bố trí tại các nút giao thông lập thể.
O próprio sistema imunológico ataca e destrói tecidos saudáveis, provocando dor e inchaço nas articulações.
Hệ miễn dịch tấn công và tiêu hủy các mô lành, khiến các khớp đau buốt và sưng lên.
Este é o esquema de um reator biológico que estamos a desenvolver em laboratório para ajudar os engenheiros de tecidos de modo mais modular e progressiva.
Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các cấy theo một phương pháp "-đun" hơn, tỉ lệ hơn.
Foi muito excitante, embora não houvesse razão para esperarmos que isso funcionasse, porque o tecido não tinha sido tratado com qualquer anticongelante, ou crioprotetores, que o protegessem quando tinha sido congelado.
Điều này rất thú vị, nhưng không có lí do nào để chúng ta hy vọng là việc này sẽ thành công, vì những này không được tẩm chất chống đông những loại chất lỏng không hình thành tinh thể khi đóng băng, để bảo quản những này khi bị đông lạnh
Depois de selecionados, os insetos são esmagados, liberando uma cor escarlate, solúvel em água e própria para tingir tecidos.
Khi bị bắt và nghiền nát, chúng cho ra một màu đỏ thắm có thể hòa tan trong nước và dùng để nhuộm vải.
4 Os cristãos verdadeiros empenham-se em ‘amortecer os membros de seu corpo com respeito a fornicação, impureza, apetite sexual, desejo nocivo e cobiça’, e empenham-se em remover qualquer vestimenta antiga tecida de ira, furor, maldade, linguagem abusiva e conversa obscena.
4 Tín đồ thật của đấng Christ cố gắng ‘làm chết các chi-thể của họ ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam’, và họ luyện tập để lột bỏ lốt người cũ gồm có sự thạnh-nộ, giận dữ, xấu xa, nói hành và nói tục (Cô-lô-se 3:5-11).
Em tecelagem, conjunto de fios dispostos na largura do tecido.
Thuộc hệ ngôn ngữ Se-mít và có liên hệ chặt chẽ với tiếng Hê-bơ-rơ vì dùng chung bảng chữ cái.
Este cavalheiro está procurando alguns tecidos.
Quý ông này đang tìm chút quần áo.
21 Os filhos de Selá,+ filho de Judá, foram Er, pai de Leca; Laadá, pai de Maressa; as famílias dos fabricantes de tecido fino da casa de Asbeia, 22 Joquim, os homens de Cozeba, Joás, Sarafe (que se casaram com mulheres moabitas) e Jasubi-Leém.
21 Các con trai Sê-lách+ con Giu-đa là Ê-rơ cha Lê-ca, La-ê-đa cha Ma-rê-sa, các gia tộc của những thợ làm vải tốt thuộc nhà Ách-bê-a, 22 Giô-kim, dân Cô-xê-ba, Giô-ách, Sa-ráp, tức những người lấy phụ nữ Mô-áp làm vợ, và Gia-su-bi-lê-chem.
Nas tribos do norte da Califórnia (que incluem as Klamath, Modoc e Yurok) se usava um vestido de noiva tradicional tecido em cores simbólicas: branco para o leste, azul para o sul, amarelo (laranja) para o oeste; e preto para o norte.
Đối với các bộ tộc thuộc phía Bắc California (bao gồm cả Klamath, Modoc và Yurok) trang phục truyền thống của cô dâu được phân biệt qua màu sắc, nhằm làm biểu tượng đặc trưng cho từng vùng: màu trắng cho phía Đông, màu xanh cho phía Nam, vàng (màu cam) cho phía Tây và màu đen cho phía Bắc.
O que fizemos foi usar o biomaterial como uma ponte para que as células no órgão pudessem caminhar naquela ponte e ajudar a cobrir a lacuna para regenerar aquele tecido.
Những gì chúng tôi đã làm là dùng vật liệu sinh học như một chiếc cầu để các tế bào của cơ quan đó có thể bước qua chiếc cầu, nói nôm na, để lấp đầy những khoảng trống và giúp tái tạo phần bị hư tổn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tecido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.