liso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ liso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhẵn, mịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liso
nhẵnadjective Parece que foi golpeada por algo duro e liso. Còn đây trông như bị một vật cứng và nhẵn đập vào. |
mịnadjective O legista de Dallas disse que a extremidade da ferida era lisa. Giám định pháp y quận Dallas nói là cạnh của vết thương mịn, không bị rách. |
Xem thêm ví dụ
Se esses copos têm o logo da Illinois Gliders em vez de apenas copos lisos, É como 5.000 propagandas de graça só andando por aí? Vậy nếu chỗ cốc đó có gắn logo Illinois Gliders thay vì cốc trắng bình thường, vậy là có khoảng 5000 quảng cáo miễn phí được mang ra ngoài nhỉ? |
Uma célula normal, ao ser observada ao microscópio, teria o núcleo localizado no meio da célula, bonito e redondo e com limites lisos, assemelhando- se a algo como isto. Tế bảo bình thường, nếu bạn quan sát dưới kính hiển vi, sẽ có một hạt nhân ở giữa, hạt nhân trông rất đẹp, tròn, với đường bao trơn và nó trông đại khái như thế này. |
▪ Os cientistas ficam impressionados com a habilidade da lagartixa de escalar superfícies lisas — até mesmo quando corre por um teto liso — sem escorregar! ▪ Các nhà khoa học thán phục thằn lằn có khả năng bò trên các bề mặt nhẵn, thậm chí bò nhanh qua trần nhà phẳng mà không bị rơi! |
Uma célula normal, ao ser observada ao microscópio, teria o núcleo localizado no meio da célula, bonito e redondo e com limites lisos, assemelhando-se a algo como isto. Tế bảo bình thường, nếu bạn quan sát dưới kính hiển vi, sẽ có một hạt nhân ở giữa, hạt nhân trông rất đẹp, tròn, với đường bao trơn và nó trông đại khái như thế này. |
Um espaço bidimensional define- se por duas linhas perpendiculares, o que define um plano liso, como uma folha de papel. Không gian hai chiều được xác lập bởi hai đường thẳng vuông góc với nhau, nghĩa là một mặt phẳng giống như một tờ giấy. |
É agora preenchida com o sumagre liso ( Rhus glabra ), e um dos primeiros espécies de goldenrod ( Solidago stricta ) cresce há exuberantemente. Nó bây giờ là đầy sumach mịn ( Rhus glabra ), và một trong những sớm loài goldenrod ( Solidago stricta ) phát triển có luxuriantly. |
Parece que foi golpeada por algo duro e liso. Còn đây trông như bị một vật cứng và nhẵn đập vào. |
Ele tem o rosto liso. He's got smooth cheeks. |
(Cântico de Salomão 4:4) Uma torre costuma ser alta e esguia, e o marfim é liso. (Nhã-ca 4:4) Tháp thường cao và thon, còn ngà thì nhẵn. |
O meu cabelo costumava ser liso. Ngày trước tóc tôi từng là tóc thẳng. |
Sempre julguei que Deus não queria... que o rosto de um homem fosse liso feito trazeiro de nene. Tôi vẫn luôn nghĩ Chúa Trời không muốn... cho cái mặt một người đàn ông láng bóng như một cái mông em bé. |
Os dentes da frente são longos e lisos, enquanto os dentes traseiros são adaptados para esmagar seu alimento. Các răng cửa dài, trong khi các răng phía sau được điều chỉnh để phù hợp với việc nghiền thức ăn. |
Fez a opção correta com os pneus lisos. Anh ta đã quyết định đúng khi chọn lốp cho thời tiết khô. |
Se alterarmos o exterior de liso para ondulado, talvez a cápsula ganhe mais estabilidade. Nếu thay đổi mặt ngoài từ nhẵn thành có khía... thì thân tàu có thể có độ ổn định cao hơn. |
Os pontos de falha foram os mesmos -- paredes e lajes não presas de maneira correcta a colunas -- esta é a laje de um telhado pendurada num edifício -- estruturas feitas de vigas suspensas, ou estruturas assimétricas, que abanaram violentamente e caíram, maus materiais de construção, falta de betão, falta de compressão nos blocos, varões lisos, varões expostos ao ambiente que tinham enferrujado. Điểm thất bại lúc nào cũng thế -- tường và các thanh không được gắn cẩn thận vào cột nhà -- kia là một thanh xà nhà bị rớt khỏi tòa nhà -- các kiến trúc chìa ra ngoài để đỡ ban công, hay những kiến trúc thiếu đối xứng, rung dữ dội rồi rớt xuống, vật liệu xây dựng tồi, không đủ bê tông, các khối kết cấu không được ép đủ chặt, cốt thép quá phẳng, cốt thép phải hứng chịu mưa nắng và đã gỉ. |
Com respeito às pedras grandes e achatadas que formavam o piso das estradas, ele escreveu: “Apesar de ter passado muito tempo e da grande quantidade de carruagens que transitam por elas dia após dia, sua aparência não foi nem um pouco danificada nem perderam seu acabamento liso.” Ông viết về những phiến đá lát mặt đường như sau: “Biết bao thời gian đã trôi qua, biết bao cỗ xe đã lăn bánh trên đó mỗi ngày, thế mà những phiến đá ấy vẫn bám chắc và nhẵn bóng”. |
Os frutos são aquénios oblongos, de cor parda e lisos. Những con trống thì tối màu hơn, với lông vũ màu đen, nâu và màu rơm. |
Sou loira e tenho cabelo comprido e liso. Tóc vàng, dài và thẳng |
Algumas praças recentes como a Praça Federation em Melbourne ou a Superkilen em Copenhaga, têm êxito porque combinam o velho e o novo, o rugoso e o liso, as cores neutras e as vivas, Vài quảng trường chẳng hạn Federation Square tại Melbourne hay Superkilen tại Copenhagen, chúng đều thành công bởi sự phối hợp giữa sự cổ kính và hiện đại, sự gồ ghề và bằng phẳng, các tông màu trung tính và sáng, và bởi vì chúng ít dùng kính trong việc xây dựng. |
Baixinha, de cabelo castanho claro e liso. Thấp người, tóc nâu sáng... thẳng... |
Lembro-me do seu cabelo liso e espesso, e da forma como ele me envolvia como uma cortina quando ela pegava em mim. Lembro-me do seu suave sotaque tailandês do sul, da forma como eu me agarrava a ela, mesmo que ela só quisesse ir à casa de banho, ou quisesse ir buscar qualquer coisa para comer. Tôi nhớ mái tóc dài và suông mượt cả cái cách nó tung bay,cứ như là một bức màn ấy và khi dì cúi xuống để bế tôi; với giọng miền Nam Thái nhẹ nhàng; cái cách mà tôi sẽ bám lấy dì ấy, thậm chí khi dì chỉ muốn đi vào phòng tắm hay kiếm gì đó để ăn. |
Seu pêlo amarelo-acastanhado e liso se confunde muito bem com o capim alto e seco. Những bộ lông màu hung của chúng mượt mà và vàng óng, hòa lẫn trong đám cỏ khô, cao. |
Tem cabelo comprido e liso e tem uma câmara de vídeo na mão. Hắn để tóc thẳng dài và cầm máy quay |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới liso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.