viés trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viés trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viés trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ viés trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Thiên kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viés
Thiên kiếnnoun |
Xem thêm ví dụ
Estudos declaram que o viés de confirmação é a ausência de uma propensão para sermos "mente aberta" de forma "ativa", isto é, a ausência de uma busca ativa do porquê de uma ideia inicial poder estar errada. Các nghiên cứu đã khẳng định rằng thiên kiến xác nhận là một sự vắng mặt của một "đầu óc cởi mở tích cực", tức một sự tìm kiếm tích cực tại sao ý kiến ban đầu của mình có thể sai. |
O viés de confirmação contribui com um excesso de confiança em crenças pessoais e pode manter ou reforçar crenças em face de evidência contrária. Những thiên kiến xác nhận góp phần gây nên sự tự tin quá mức vào niềm tin cá nhân hoặc tư duy tập thể và có thể duy trì hoặc tăng cường những niềm tin đó khi đối mặt với bằng chứng trái chiều. |
O mensário científico francês Science et Vie (Ciência e Vida) tinha o seguinte a dizer sobre a questão do crescimento populacional e a expansão dos desertos: “A população mundial aumentará de quatro para seis bilhões até o ano 2000, ao passo que o solo arável será possivelmente reduzido em 30 por cento no mesmo período, devido ao esgotamento do solo por excesso de cultivo . . . e à urbanização. Nguyệt-san khoa học Pháp Khoa-học và Đời sống (Science et Vie) có viết như sau về sự gia-tăng dân-số và sự lan rộng của sa-mạc: “Dân-số trên thế-giới sẽ gia tăng từ bốn lên sáu tỷ vào khoảng năm 2000, trong khi đất có thể trồng tỉa được có lẽ sẽ bị giảm bớt 30 phần trăm cũng trong thời-gian ấy, bởi vì người ta làm mùa quá nhiều và vì các đô-thị lan rộng ra. |
Consultado em 3 de Maio de 2015 «"Glee : La vie des acteurs avant la série"» (em francês). Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2010. ^ “Glee: La vie des acteurs avant la série” (bằng tiếng Pháp). |
Outros acharam que era "chocante que um homem tão jovem, sob nenhum viés de interesse, deve ser sério na continuação do comércio de escravos". Một số khác nghĩ rằng "thật sửng sốt khi một người còn quá trẻ, không dưới ảnh hưởng của sở thích, có thái độ đứng đắn trong việc tiếp tục buôn bán nô lệ". |
Portanto, o modelo do leste asiático tem este viés seletivo em larga escala, porque seleciona baseado numa variável dependente — algo que sempre recomendamos aos nossos alunos para evitarem. Vì vậy mô hình Đông Á có sự lựa chọn sai lầm to lớn -- nó được biết đến như việc chọn một biến phụ thuộc, thứ mà chúng ta đều nói học sinh cần phải tránh.. |
Ele também é eficaz para detectar outliers e reduzir o viés da estimativa de amostras. Phương pháp này cũng hiệu quả trong việc phát hiện các trường hợp ngoại lệ và giảm độ lệch của số liệu ước tính mẫu. |
Se isto é um viés de confirmação, há tanta confirmação que eu estou enviesado. Nếu đây là một xác nhận có tính thiên vị, thì có rất nhiều xác nhận, và tôi thiên vị. |
Consultado em 19 de dezembro de 2009 La Vie, issue 3209, 1 de março de 2007 (em francês) (em romeno) Franţa nu mai e o ţară catolică, Cotidianul 11 de janeiro de 2007 «" Sur la religion, les Français restent dubitatifs " – A la Une». la-Croix.com. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2009. ^ (tiếng România) Franţa nu mai e o ţară catolică Lưu trữ 12 August 2011 tại Wayback Machine., Cotidianul 11 January 2007 ^ La Vie, issue 3209, 1 March 2007 (tiếng Pháp) ^ “" Sur la religion, les Français restent dubitatifs " – A la Une”. |
Foi também o fundador da revista La Vie Internationale. Ông cũng là người sáng lập tạp chí "La Vie Internationale". |
A revista semanal francesa La Vie explica por que a crença num paraíso — seja ele na Terra, seja no céu — foi abandonada, pelo menos na Igreja Católica: “Depois de ter dominado por pelo menos 19 séculos os ensinos pastorais católicos, [a idéia de um] paraíso desapareceu dos retiros espirituais, dos sermões dominicais, dos cursos de teologia e das aulas de catecismo.” Tuần báo Pháp La Vie giải thích tại sao niềm tin về địa đàng—dù ở trên đất hay ở trên trời—đã bị quên lãng, ít ra là trong Giáo Hội Công Giáo. Tuần báo ấy viết: “Sau khi đã ảnh hưởng mạnh mẽ trên giáo lý Công Giáo ít nhất 19 thế kỷ, [khái niệm về một] địa đàng đã biến mất khỏi những sinh hoạt tâm linh, những bài thuyết giáo ngày Chủ Nhật, các khóa thần học và các lớp dạy giáo lý”. |
Em A Origem da Vida (título original em francês: Aux Origines de la Vie), os autores Hagene e Lenay observam: “A origem da vida ainda é debatida no começo do século vinte e um. Trong sách The Origin of Life, tác giả Hagene và Lenay viết: “Nguồn gốc sự sống vẫn còn được bàn cãi vào đầu thế kỷ hai mươi mốt. |
O prêmio de Obama, junto com os anteriores prêmios de paz para Jimmy Carter e Al Gore, também provocaram acusações de um viés de esquerda. Giải Nobel của ông, như của Jimmy Carter và Al Gore đã thúc đẩy sự những tố cáo của những người cánh tả. |
O termo originou-se entre 1890 e 1895 como um decalque da expressão francesa tranche de vie, creditado ao dramaturgo Jean Jullien (1854–1919). Thuật ngữ này bắt nguồn từ năm 1890 và 1895 như một từ calque từ cụm từ tiếng Pháp tranche de vie , được ghi nhận cho nhà viết kịch người Pháp Jean Jullien (1854 Phép1919). |
O reino de Aleixo I Comneno é bem documentado por conta da sobrevivência da "Alexíada", escrita por sua filha Ana Comnena, que detalha todos os eventos do seu reinado, ainda que com um viés favorável a Aleixo. Triều đại của Alexios là được biết đến thông qua một tài liệu tên là "Alexiad, do công chúa Anna Komnene, con gái của Alexios viết, kể lại chi tiết tất cả các sự kiện của triều đại của cha mình, mặc dù có xu hướng thiên vị Alexios. |
Apenas tem-se um exemplo, tornando estimativas estatísticas inviáveis, e mesmo o exemplo que nós temos é sujeito a um forte viés antrópico. Chúng ta chỉ có một ví dụ, nêu ra những ước tính thống kê không thể, và thậm chí ví dụ chúng ta có là đối tượng của một thành kiến loài người mạnh. |
Esse efeito, conhecido como "viés de desconfirmação", já foi sustentado por outros experimentos. Hiệu ứng này, đôi khi được gọi là "thiên kiến phản đối" ("disconfirmation bias") cũng được các thí nghiệm khác chỉ ra. |
O tecido está cortado de viés. Miếng vải được cắt xéo. |
E é claro que o viés da percepção depois dos fatos é perfeito. Và dĩ nhiên khuynh hướng nhận thức muộn là hoàn hảo. |
Em 1945, Piaf escreveu uma de suas primeiras canções: "La Vie en rose", a canção mais célebre dela e seu grande clássico. Năm 1945, Piaf đã tự viết bài hát La Vie en rose (Cuộc sống tươi đẹp), tác phẩm được coi là nổi tiếng nhất của cô và là một trong những bài hát kinh điển của nhạc nhẹ Pháp. |
O filme francês La vie d'Adèle venceu Palma de Ouro. Bộ phim La vie d'Adèle của Pháp đã chiến thắng giải Palme d'Or. |
Editor de política da " La Vie Francaise ". Biên tập viên Chính trị cho tờ Cuộc Sống Pháp. |
Primeiro, fui vítima do meu próprio viés de confirmação. Thứ nhất, tôi bị chính định kiến cá nhân ảnh hưởng. |
Já se considerou que o viés de confirmação estivesse associado com uma maior inteligência; contudo, estudos já demonstraram que o viés de confirmação pode ser mais influenciado pela habilidade de se pensar do que pela quantidade de inteligência. Thiên kiến phe mình từng được cho là liên hệ với trình độ trí tuệ cao; tuy nhiên, các nghiên cứu đã chỉ ra rằng thiên kiến này có thể chịu ảnh hưởng nhiều hơn bởi khả năng suy nghĩ theo lý tính thay vì năng lực trí tuệ. |
Lamento pela sua tripulação, mas, como dizemos na Terra, " c'est la vie ". Rất tiếc về đám thuộc hạ củ ngươi, nhưng ở Trái đất có câu " Đời là thế ". |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viés trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới viés
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.