take advice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take advice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take advice trong Tiếng Anh.
Từ take advice trong Tiếng Anh có nghĩa là nghe theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take advice
nghe theo
|
Xem thêm ví dụ
She has difficulty taking advice and often does things she wants to do without listening to others. Cô gặp khó khăn trong việc đưa ra lời khuyên và thường làm những điều cô ấy muốn làm mà không cần lắng nghe người khác. |
Why is this so-called " Reverend " Martin Luther King taking advice from a well-known Communist agitator? Sao cái tên " Đức cha " Martin Luther King lại nghe lời khuyên từ một kẻ kích động cộng sản nổi tiếng? |
I'm taking advice on drinking from a dog kidnapper. Tôi đang nhận lời khuyên từ 1 tay trộm chó. |
Taking advice from Lady Sovereign, the singer created an account on MySpace and began posting demo songs in November 2005. Theo lời khuyên của Lady Sovereign, Allen đã tạo một tài khoản trên MySpace và bắt đầu đăng demo của các bài hát vào tháng 11 năm 2005. |
You want me to take advice from a woman who told her sister to go live in a homeless shelter? Anh muốn em nhận lời khuyên của một đứa đã bảo em gái nó tới sống ở trại vô gia cư à? |
I'm taking your advice. Tôi nghe lời khuyên của ông mà. |
So, taking John’s advice, I accepted a Bible study soon afterward. Vậy, theo lời khuyên của anh John, không lâu sau tôi đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh. |
Jerry, will you take my advice? Jerry, nghe lời khuyên của tôi được không? |
I’m fully aware that most sexual abusers will not take the advice I have just given. Tất nhiên, tôi hiểu rằng hầu như chẳng có kẻ lạm dụng nào nghe theo những lời khuyên vừa rồi của tôi. |
Álvaro was the first to take the advice to abandon Macondo. Anvarô là người đầu tiên quan tâm đến lời khuyên hãy rời bỏ Macônđô. |
Take our advice.. beat it! Nghe tụi tao khuyên đi! |
Take my advice, don't be a fool and waste your whole furlough like Böttcher. Hãy nghe lời khuyên của tôi, đừng có ngu ngốc... và phí cả một kỳ phép như tên Bottcher đó. |
I don't suppose you're gonna take my advice. Tôi không nghĩ là anh sẽ nghe lời khuyên của tôi. |
Take my advice. Hãy nghe lời khuyên của tôi. |
We've been taking murder advice from some guy whose biggest crime is taping an Ethan Hawke movie. Ta nhận lời khuyên giết người từ một gã mà tội từng phạm lớn nhất là chôm một cuộn băng của Ethan Hawke. |
Surprisingly, the rulers take his advice and let the apostles go. Thật ngạc nhiên, các nhà lãnh đạo nghe lời khuyên ấy và thả các sứ đồ. |
Yes, take the advice of the invisible man, Theo, and keep your distance. Đúng, nghe lời khuyên của người tàng hình đi, Theo, và giữ khoảng cách. |
So impressed was Mears with his friend's reaction, he decided to take his advice. Mears bị ấn tượng bởi phản ứng của người bạn này ông quyết định theo lời khuyên của người này. |
If we sometimes find it hard to take good advice, what might we remember? Nếu chúng ta đôi khi thấy khó lòng nghe theo một lời khuyên tốt thì chúng ta có thể nhớ lại chuyện gì? |
Take my advice Go back Nghe lời tôi, quay về đi. |
Fortunately for me, she didn’t take his advice. Thật may mắn là vợ tôi không nghe theo lời khuyên này. |
Take some advice, pilgrim. Hãy nghe lời khuyên của tôi, khách lạ. |
Take my advice. Nghe tao khuyên này. |
The man decided to take the advice. Người đàn ông quyết định nghe theo lời khuyên. |
Take this advice, but not to an extreme! Hãy lời khuyên này, nhưng đừng quá cực đoan! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take advice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take advice
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.