tailbone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tailbone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tailbone trong Tiếng Anh.
Từ tailbone trong Tiếng Anh có các nghĩa là xương cụt, xương đuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tailbone
xương cụtnoun (final fused vertebrae) I can show you the bruise on me tailbone. Tôi có thể cho ngài thấy vết bầm ở chỗ xương cụt của tôi. |
xương đuôinoun |
Xem thêm ví dụ
The more the angle between here and here opens up -- and nowadays, with a screen in front of you, you don't want to have your eye drop too far in the recline, so we keep it at more or less the same level -- but you transfer weight off your tailbones. Cái góc giữa chỗ này và chỗ này mở ra càng nhiều -- và ngày nay, với một màn hình trước mặt bạn, bạn kkhông muốn tầm nhìn của mình bị trùng xuống khi ngả ra, vậy nên chúng tôi ít nhiều giữ nó tại mức cũ -- nhưng bạn chuyển trọng lượng ra khỏi vùng cương cụt. |
I can show you the bruise on me tailbone. Tôi có thể cho ngài thấy vết bầm ở chỗ xương cụt của tôi. |
Would everybody put their hand under their bottom and feel their tailbone? Có người nào thử đặt tay xuống mông và cảm nhận xương cụt? |
This includes any break of the sacrum, hip bones (ischium, pubis, ilium), or tailbone. Điều này bao gồm bất kỳ sự phá vỡ xương hông (ischium, pubis, ilium), hoặc xương cụt. |
Ouch, my tailbone, man. Ối, xương cùng của tôi. |
Back labour is a term for specific pain occurring in the lower back, just above the tailbone, during childbirth. Đau lưng đẻ là một thuật ngữ dành cho cơn đau cụ thể xảy ra ở lưng dưới, ngay trên xương cụt, trong khi sinh. |
The more the angle between here and here opens up -- and nowadays, with a screen in front of you, you don't want to have your eye drop too far in the recline, so we keep it at more or less the same level -- but you transfer weight off your tailbones. Cái góc giữa chỗ này và chỗ này mở ra càng nhiều-- và ngày nay, với một màn hình trước mặt bạn, bạn kkhông muốn tầm nhìn của mình bị trùng xuống khi ngả ra, vậy nên chúng tôi ít nhiều giữ nó tại mức cũ-- nhưng bạn chuyển trọng lượng ra khỏi vùng cương cụt. |
In a human's vertebral column there are normally thirty-three vertebrae; the upper twenty-four are articulating and separated from each other by intervertebral discs, and the lower nine are fused in adults, five in the sacrum and four in the coccyx or tailbone. Cột sống của con người thường bao gồm 33 đốt sống; phía trên 24 được khớp nối đốt sống, cách nhau bằng đĩa đệm và thấp hơn chín được trộn, năm hợp nhất trong xương cùng và bốn trong xương cụt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tailbone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tailbone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.