swimsuit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ swimsuit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swimsuit trong Tiếng Anh.
Từ swimsuit trong Tiếng Anh có các nghĩa là quần áo bơi, đồ bơi, trang phục bơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ swimsuit
quần áo bơinoun (tight-fitting garment worn for swimming) Swimsuit season is coming up. Mùa bán quần áo bơi sắp tới. |
đồ bơinoun (tight-fitting garment worn for swimming) Jacques Cousteau over here wants to go buy swimsuits. Jacques Cousteau đây đang muốn mua đồ bơi. |
trang phục bơinoun (tight-fitting garment worn for swimming) |
Xem thêm ví dụ
My body isn't swimsuit-ready yet. Cơ thể tôi chưa sẵn sàng mặc đồ bơi đâu. |
In the second episode, the sports girls are still swimming (like they were earlier in the episode), where they discover each other's weird taste in swimsuits. Tập phim thứ hai miêu tả cảnh nhóm này đang bơi (giống như họ đã làm trong tập phim này trước đó), và trong lúc này họ phát hiện ra sở thích kỳ quặc của mỗi người về các kiểu quần áo bơi. |
Mina also received the highest scores during the Swimsuit and Evening Gown Competition. Mina cũng nhận được điểm số cao nhất trong phần thi Áo tắm và Áo choàng dài mặc buổi tối. |
Pack your swimsuit Chuẩn bị đồ bơi đi |
The twelve women who garnered the highest scores following the preliminary swimsuit and evening gown competition held on January 26 and the subsequent closed door interviews, were named as part of the Top 13. Mười hai thí sinh giành được điểm cao nhất sau vòng sơ khảo được tổ chức vào ngày 26 tháng 01 và các vòng phỏng vấn đóng được thông báo nằm trong Top 13. |
In Egypt, the term "Sharia swimsuit" is used to describe full-body swimwear. Ở Ai Cập, từ "đồ bơi Sharia" được dùng để chỉ đồ bơi toàn thân. |
In the entire pre-pageant activities of Miss Earth pageant, Michelle was able to get a bronze medal for the swimsuit competition and several sponsor awards. Trong toàn bộ hoạt động trước cuộc thi hoa hậu của cuộc thi Hoa hậu Trái Đất, Michelle nhận được một huy chương đồng cho phần thi áo tắm và một số giải thưởng tài trợ. |
On August 23, 2009, during the final ceremony, Ada received the highest scores in the evening gown and the second highest in the swimsuit competitions. Vào ngày 23 tháng 8 năm 2009, trong buổi lễ tổng kết, Ada nhận được số điểm cao nhất với trang phục dạ hội và cao thứ hai trong các cuộc thi áo tắm. |
In 2016, Palvin was revealed to be a part of the 2016 Sports Illustrated Swimsuit Rookie Class. Trong năm 2016, Palvin được tiết lộ là một phần của năm 2016 Sports Illustrated Swimsuit Rookie Class. |
Entertainment was provided by Kevin Rudolf who performed "Let It Rock" during the swimsuit competition and The Veronicas performed "Untouched" during the evening gown competition. Cuộc thi có phần trình diễn âm nhạc của Kevin Rudolf với ca khúc "Let it Rock" trong phần thi áo tắm và The Veronicas với ca khúc "Untouched" trong phần thi trang phục dạ hội. |
Except that usually, she doesn't wear a swimsuit. Ngoại trừ rằng em chưa bao giờ có một bộ đồ tắm |
Hey, I plan on leveling up in the game, not my swimsuit size, thank you very much. Này, tao lên kế hoạch sống sót cho trò game, ko phải cho cỡ mặc áo tắm, cảm ơn nhiều nhé |
Wired wrote that the only reason for the costume's fame is "no doubt that the sight of Carrie Fisher in the gold sci-fi swimsuit was burned into the sweaty subconscious of a generation of fanboys hitting puberty in the spring of 1983." Một biên tập viên của Wired cho biết lý do duy nhất làm nên sự nổi tiếng của bộ trang phục, "không còn nghi ngờ gì nữa, cảnh Carrie Fisher trong bộ đồ tắm sci-fi bằng vàng đã khắc sâu vào tiềm thức nhễ nhại của thế hệ fanboy đương tuổi dậy thì hồi mùa xuân năm 1983". |
She competed in the Miss Earth 2009. Philippines – Sandra Seifert was a contestant in Binibining Pilipinas 2009, but was disqualified for having posed in a two-piece-swimsuit in a men's magazine. Cô dự thi năm nay. Philippines – Sandra Seifert là một thí sinh trong cuộc thi Binibining Pilipinas 2009, nhưng bị loại vì đã tạo dáng trong bộ bikini trong một tạp chí dành cho nam giới. |
If either feels uncomfortable about a movie, a television show, a video game, a party, a dress, a swimsuit, or an Internet activity, have the courage to support each other and say no. Nếu người cha hay mẹ cảm thấy khó chịu về một cuốn phim, một màn trình diễn trên truyền hình, một trò chơi video, một buổi tiệc liên hoan, một cái áo đầm hoặc một sinh hoạt trên Internet, thì hãy có can đảm để hỗ trợ nhau mà nói không được. |
Her mother, Maria João (née Leal de Sousa), is a former swimsuit model from Brazil who appeared on the 1978 cover of Sports Illustrated, and her father, Alden Brewster, is an American investment banker. Mẹ cô, Maria João (nhũ danh Leal de Sousa), là một cựu người mẫu áo tắm đến từ Brazil, từng xuất hiện trên trang bìa Sports Illustrated vào năm 1978, và cha cô, Alden Brewster, là một chủ ngân hàng. |
She is known for her swimwear and lingerie photo shoots after appearing in a Sports Illustrated Swimsuit Issue in 2003 and in GQ magazine and FHM in the same year. Cô được biết đến với những bộ ảnh đồ bơi và đồ lót sau khi xuất hiện trong ấn phẩm áo tắm Sports Illustrated năm 2003 và trên tạp chí GQ và FHM cùng năm. |
Starting around 2000, in an effort to improve the effectiveness of the swimsuits, engineers have taken to designing them to replicate the skin of sea-based animals, sharks in particular. Khởi đầu khoảng năm 2000, trong nỗ lực cải tiến tính hữu hiệu của đồ bơi, các kỹ sư đã đưa vào thiết kế chúng theo mô phỏng da của các loài sinh vật biển, đặc biệt là cá mập. |
Adhia won Miss Earth Tanzania 2006 and represented Tanzania in Miss Earth 2006 at the Philippines where she was initially counted among the strongest contestants from Africa, after being placed among Top 15 best swimsuit contestants. Adhia đã giành Hoa hậu Trái Đất Tanzania 2006 và đại diện cho Tanzania tham gia cuộc thi Hoa hậu Trái đất 2006 tổ chức tại Philippines, cuộc thi mà cô bước đầu được xếp vào nhóm những thí sinh xuất sắc nhất châu Phi, sau khi được xếp trong số 15 thí sinh áo tắm hàng đầu. |
Occasionally, the Speedo genericized trademark also applies to square cut swimsuit, but in general the generic term is used in reference to swim briefs. Thỉnh thoảng, những Speedo genericized nhãn hiệu cũng được áp dụng để cắt vuông áo tắm, nhưng nói chung các thuật ngữ chung được sử dụng trong tài liệu tham khảo để bơi tóm tắt. |
Joe talked about all the people he saw there, their swimsuits, their money. Joe nói về tất cả những người anh ta gặp ở đó, những bộ quần áo bơi, tiền nong của họ. |
She has been on the covers of French Marie Claire, Elle, Madame Figaro and Brazilian Vogue/Teen Vogue, and was featured in the Sports Illustrated Swimsuit Edition in 2009, 2010, 2011, 2012 and 2013. Cô đã xuất hiện trên trang bìa của tạp chí nước Pháp Marie Claire, Elle, Madame Figaro và Vogue / Teen Vogue Brazil, và đồng thời cũng được xuất hiện trên trang bìa tạp chí thể thao Illustrated Swimsuit trong năm 2009, 2010, 2011, 2012 và 2013. |
I even have one of your swimsuit covers on my bathroom wall. Thậm chí tôi còn treo cả ảnh bikini của cô trong phòng tắm nữa |
A notable moment of her participation in Miss Venezuela 2009 came during the swimsuit segment when Vasini, in a calculated manner, dropped her wrap and picked it up with her right foot to the delight of the crowd. Một khoảnh khắc đáng chú ý khi cô tham gia Hoa hậu Venezuela 2009 xuất hiện trong phân khúc áo tắm khi Vasini, một cách có tính toán, thả chiếc khăn choàng của mình và nhặt nó lên bằng chân phải của mình để làm hài lòng đám đông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swimsuit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới swimsuit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.