superpuesto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ superpuesto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superpuesto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ superpuesto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xếp chồng, cưỡi lên nhau, lẫy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ superpuesto

xếp chồng

cưỡi lên nhau

lẫy

Xem thêm ví dụ

Imágenes en las que se hayan superpuesto textos a la fotografía original
Hình ảnh có văn bản phủ lên phía trên cùng của hình ảnh gốc
Pueden ver las constelaciones superpuestas y muchas estrellas con planetas.
Và bạn có thể thấy hình ảnh của những chòm sao và một lần nữa, rất nhiều ngôi sao có các hành tinh.
En resumen, la programación hace uso de: Subproblemas superpuestos Subestructuras óptimas Memorización La programación toma normalmente uno de los dos siguientes enfoques: Top-down: El problema se divide en subproblemas, y estos se resuelven recordando las soluciones por si fueran necesarias nuevamente.
Tóm lại, quy hoạch động sử dụng: Các bài toán con gối nhau Cấu trúc con tối ưu Memoization Quy hoạch động thường dùng một trong hai cách tiếp cận: top-down (Từ trên xuống): Bài toán được chia thành các bài toán con, các bài toán con này được giải và lời giải được ghi nhớ để phòng trường hợp cần dùng lại chúng.
Y está bien si recordamos mejor a Tom Hanks que al astronauta Jim Lovell o tenemos la imagen de Ben Kingsley superpuesta a la de Gandhi.
Và được thôi nếu chúng ta nhớ Tom Hanks hơn nhà du hành vũ trụ Jim Lovell hay đặt khuôn mặt của Ben Kíngléy chồng lên mặt của Gandhi
Para maximizar sus ingresos generales, le recomendamos que utilice todos los formatos de anuncios, como los de vídeo in-stream, los de vídeo saltables, los de espacio publicitario completo y los superpuestos.
Để tối đa hóa tổng doanh thu của bạn, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng tất cả các định dạng quảng cáo khác nhau bao gồm quảng cáo trong video trực tuyến tiêu chuẩn, quảng cáo video có thể bỏ qua, quảng cáo toàn thời gian và quảng cáo lớp phủ.
Los anuncios superpuestos añaden una fuente de demanda que puede cubrir el servicio cuando no hay ningún anuncio de vídeo TrueView o estándar disponible.
Quảng cáo lớp phủ cung cấp một nguồn cầu để phân phối nếu không có quảng cáo video TrueView hoặc chuẩn để phân phối.
Y tiene constantemente una voz superpuesta en tu flujo de pensamiento consciente.
Và nó có những giọng nói liên tục thuyết minh trực tiếp trong dòng suy nghĩ của các bạn.
Puedes abrir imágenes GIS en Google Earth para verlas superpuestas en un mapa.
Bạn có thể mở hình ảnh GIS trong Google Earth để xem những hình ảnh đó qua hình ảnh bản đồ.
De esta forma, un usuario puede comprar el artículo en una ventana superpuesta sin tener que salir del entorno de la aplicación.
Người dùng có thể mua mặt hàng được quảng cáo qua cửa sổ lớp phủ mà không cần rời khỏi môi trường ứng dụng.
Están superpuestas, entrelazadas, enredadas.
Chúng xếp tầng, xen kẽ, dính kết với nhau.
La tomografía a su izquierda es una imagen del cerebro, y un mapa de las conexiones cerebrales, sobre las cuales están superpuestas áreas de daños.
Hình ảnh scan bên trái minh họa cho bộ não, và đây là sơ đồ kết nối thông tin của não chồng lên trên đó là những khu vực bị tổn thương.
GRB 170817A, un brote de rayos gamma corto (~ 2 segundos de duración) detectado por el dispositivo en órbita INTEGRAL y por el telescopio a bordo de la nave espacial Fermi 1.7 segundos después de recibirse la señal de la onda de gravedad. Estos detectores tienen una sensibilidad direccional muy limitada, pero indicaron una gran área del cielo superpuesta a la posición del origen de la onda gravitatoria.
GRB 170817A, một chớp gamma ngắn (~ 2 giây) phát hiện bởi hai tàu không gian Fermi và INTEGRAL ở thời điểm sau 1,7 giây sau khi có tín hiệu GW từ vụ va chạm.
La Habitación Luminosa es un sistema en el que se considera que los medios de entrada y salida de información están superpuestos en el espacio.
Phòng Sáng là một hệ thống mà trong đó chúng được xem xét những không gian ra vào vào được đồng vị.
El tipo de creatividad de redirección es un anuncio alojado por terceros que contiene uno o varios anuncios de vídeo o superpuestos.
Loại tệp quảng cáo chuyển hướng là quảng cáo do bên thứ ba lưu trữ và có thể chứa một hoặc nhiều quảng cáo video và/hoặc quảng cáo lớp phủ.
Lo que ven en la pantalla es un cabello humano superpuesto sobre la aguja hecha de seda -- para darles una idea del tamaño.
Trên màn hình, bạn đang nhìn thấy 1 sợi tóc người được đặt trên 1 cây kim tiêm làm bằng lụa -- chỉ để các bạn nhìn thấy khả năng kích thước thôi.
De pronto, cuando ya Úrsula y Amaranta habían superpuesto un nuevo luto a los anteriores, llegó una noticia insólita.
Bỗng nhiên, khi Ucsula và Amaranta đang để tang mới cho các vị tiền bối, thì có một tin lạ được chuyển đến.
Imágenes con collages, mosaicos, superposiciones, marcas de agua, bordes, eslóganes o logotipos superpuestos
Hình ảnh có chứa ảnh ghép, tranh mosaic (tranh ghép mảnh), lớp phủ, vân nước, đường viền, khẩu hiệu hoặc biểu trưng chồng lên
Imágenes en las que se hayan superpuesto logotipos a la fotografía original
Hình ảnh có các biểu trưng phủ lên phía trên cùng của hình ảnh gốc
La inclusión de ajustes disponibles en la base permite combinar varios efectos de ajuste con periodos superpuestos.
Việc đưa các nội dung điều chỉnh hiện tại vào đường cơ sở giúp bạn kết hợp nhiều mức điều chỉnh có phạm vi ngày trùng lặp.
Las alas de la mariposa están recubiertas de diminutas escamas superpuestas
Cánh bướm có các vảy li ti xếp chồng lên nhau
Revisa los solapamientos de referencias y ponte en contacto directamente con el otro partner para especificar qué parte es la propietaria de los derechos exclusivos de las secciones superpuestas.
Xem lại phần Chồng chéo tham chiếu của bạn rồi trao đổi trực tiếp với đối tác kia và chỉ định bên nào sở hữu độc quyền các phần chồng chéo.
Las campañas TrueView for Action te ayudan a conseguir oportunidades de venta y conversiones añadiendo llamadas a la acción (CTA) destacadas, textos de título superpuestos y una pantalla final a los anuncios de vídeo.
Chiến dịch TrueView cho hành động giúp mang lại khách hàng tiềm năng và lượt chuyển đổi bằng cách thêm các lời kêu gọi hành động (CTA) nổi bật, lớp phủ văn bản dòng tiêu đề và màn hình kết thúc vào quảng cáo video của bạn.
Ver la relación de una imagen superpuesta con la imagen del mapa que hay debajo: selecciona la superposición en el visor.
Để xem cách hình ảnh lớp phủ tương ứng với hình ảnh bản đồ bên dưới lớp phủ: Chọn lớp phủ trong trình xem.
* Si las reglas de anuncios de vídeo están habilitadas en su red de Ad Manager o en una etiqueta de anuncio determinada, los tipos de anuncios no lineales (anuncios superpuestos) no pueden publicarse.
* Nếu quy tắc quảng cáo video được bật cho mạng Ad Manager của bạn hoặc cho một thẻ quảng cáo riêng lẻ, thì các loại quảng cáo phi tuyến tính (quảng cáo lớp phủ) không đủ điều kiện để phân phát.
El comprador ha recibido una solicitud para rellenar estas impresiones, pero ha decidido pujar por la impresión en la subasta abierta, o pujar en un acuerdo superpuesto.
Người mua nhận được yêu cầu cho các lần hiển thị này, nhưng thay vào đó, họ chọn đặt giá thầu cho lần hiển thị trong Phiên đấu giá mở hoặc đặt giá thầu cho một giao dịch trùng lặp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superpuesto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.