supermercado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supermercado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supermercado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ supermercado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là siêu thị, Siêu thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supermercado
siêu thịnoun Cariño, tenemos que ir al supermercado. Se nos acabó la leche. Em yêu, chúng ta cần đi đến siêu thị. Chúng ta hết sữa rồi. |
Siêu thịnoun Cariño, tenemos que ir al supermercado. Se nos acabó la leche. Em yêu, chúng ta cần đi đến siêu thị. Chúng ta hết sữa rồi. |
Xem thêm ví dụ
La bodega de la esquina ahora es un supermercado. Cửa hàng tạp hóa góc phố giờ là siêu thị |
Oh, tenemos hermosos supermercados aquí en Corea del Norte. Chúng tôi có rất nhiều cửa hàng tạp hóa đẹp ở Triều Tiên. |
Un día, en un supermercado, Ella escuchó por casualidad hablar en ruso a una familia de inmigrantes recién llegada. Một hôm ở siêu thị, cô Ella nghe lỏm được cuộc đối thoại của một gia đình nói tiếng Nga mới nhập cư. |
Al principio trabajé en un supermercado. Công việc ngoài đời đầu tiên của tôi là làm việc cho một quầy bán đồ ăn trong cửa hàng bách hóa. |
Cuando recibió el llamamiento, era director administrativo de una de las mesas directivas de una compañía que se encarga de la distribución de alimentos a cadenas de supermercados y de hostelería. Vào lúc ông nhận được sự kêu gọi này thì ông đang là giám đốc điều hành và ở trong hội đồng của một công ty lo việc phân phối thực phẩm cho hệ thống cung cấp của các cửa hàng siêu thị. |
Por ejemplo: “¿Qué harías si estuviéramos en un supermercado y te perdieras? Bạn có thể nói: “Nếu con theo mẹ ra chợ nhưng rồi bị lạc, con sẽ làm gì? |
Les enseñamos a nuestros niños a no ser católicos de supermercado. Luôn luôn dạy bọn trẻ phải nghe lời. |
¡ Es hora de los descuentos de año Nuevo en el supermercado! Giờ là đợt giảm giá của tiệm ăn chúng tôi ạ! |
Una vez desafié a mis amigos a ir a los supermercados y decir a los extraños, "muslos". Đã có lần tôi thách bạn mình đến siêu thị và nói từ "đùi" với người lạ. |
En algunos supermercados puede encontrarse una forma en polvo de nurungji, que puede usarse para hacer sungnyung rápidamente con solo añadirle agua hirviendo. Trong một số siêu thị, người ta bán một dạng bột của nurungji, có thể được sử dụng để làm sungnyung cần ít thời gian bởi chỉ cần thêm nước sôi. |
Piense, por ejemplo, en un niño que está perdido en el supermercado. Hãy thử nghĩ đến đứa trẻ bị lạc trong một cửa hàng lớn. |
Y así es como es en el supermercado. Vậy đó là về siêu thị. |
También los supermercados. Các siêu thị cũng vậy. |
EurepGAP era un estándar de administración de granjas creado a finales de 1990 por varias cadenas de supermercados europeas y sus proveedores más grandes. EurepGAP là một tiêu chuẩn chung cho hoạt động quản lý trang trại được phát minh vào cuối những năm 1990 bởi một số chuỗi siêu thị của châu Âu và các nhà cung cấp chính của họ. |
Otra gente lo verá, si uno está en la cola del supermercado y saca la bolsa ecológica. Mọi người sẽ thấy bạn xếp hàng ở siêu thị và bạn lấy ra túi tái sử dụng. |
Así que los supermercados, los mataderos, etc., todos los que compran productos provenientes de la zona de tala ilegal también pueden ser responsabilizados por la deforestación. Vì vậy các siêu thị, lò mổ, và vân vân, mà mua các sản phẩm từ khu vực bị phá bất hợp pháp. họ cũng có thể phải chịu trách nhiệm pháp lý vì việc phá rừng. |
Los supermercados y otras cadenas de tiendas casi nunca permiten la negociación. Các siêu thị và chuỗi cửa hàng khác hầu như không bao giờ cho phép mặc cả. |
¿Por qué no podemos decirle a los supermercados y a los mercados de capital que nos importa, que nos importan los estándares de trabajo justo, que nos importan los métodos de producción sustentable y las comunidades saludables? Tại sao chúng ta không thể nói các siêu thị và thị trường rằng chúng ta quan tâm về quy chuẩn lao động công bằng đến các phương pháp sản xuất bền vững và đến sức khỏe cộng đồng của chúng ta? |
Y así... lo encontraron desnudo en el supermercado... era su manera de darle credibilidad a una mentira? Vậy... việc trần truồng trong siêu thị... là cách để mọi người tin vào sự lừa dối của anh à? |
¿Por qué los supermercados, los talleres y los restaurantes parecen estar en grupos en vez de estar repartidos uniformemente en una comunidad? Tại sao những tiệm tạp hóa, sửa xe và cả những nhà hàng hay tụ họp với nhau thành một khu thay vì rải đều trên một địa bàn dân cư |
Si voy al supermercado, todo los alimentos son envasados en plástico. Tôi đi siêu thị, và tất cả đồ ăn của tôi đều được đóng gói trong các bao bì bằng nhựa. |
Luego se irradian los alimentos, tratando de hacer que duren más tiempo, para que puedan viajar miles de kilómetros desde los cultivos hasta los supermercados. Rồi họ còn chiếu bức xạ thức phẩm với nỗ lực làm nó tươi lâu hơn, để có thể vận chuyển đi xa hàng ngàn mile từ nơi nuôi trồng tới các siêu thị. |
Ahora bien, lo que he dicho no es para que salgan corriendo a la tienda de comestibles o supermercado ni nada por el estilo. Giờ đây, điều mà tôi vừa nói không có nghĩa là chúng ta phải chạy ra chợ hoặc bất cứ điều gì giống như thế. |
El supermercado. Siêu thị ấy. |
Cuando vamos al supermercado, nos vemos rodeados de una gran variedad de envolturas que están diseñadas para llamar nuestra atención. Khi bước vào các dãy trưng bày hàng trong siêu thị, xung quanh có đủ loại hộp, lon, túi được trang trí để bắt mắt bạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supermercado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới supermercado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.