supervisar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supervisar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supervisar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ supervisar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là giám sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supervisar
giám sátverb (Estar a cargo de, dirigir y controlar un trabajo realizado por otros.) La presidente misma me autorizó para supervisar la División. Tôi đã được tổng thống ủy quyền giám sát Division. |
Xem thêm ví dụ
En lugar de que un solo hombre supervisara la congregación, Filipenses 1:1 y otros textos indican que quienes llenaban los requisitos bíblicos para ser superintendentes constituían un cuerpo de ancianos (Hechos 20:28; Efesios 4:11, 12). Thay vì chỉ có một người làm giám thị trong hội thánh, Phi-líp 1:1 và những câu Kinh Thánh khác cho thấy những người hội đủ điều kiện trong Kinh Thánh để làm giám thị sẽ hợp thành một hội đồng trưởng lão.—Công-vụ 20:28; Ê-phê-sô 4:11, 12. |
Puedes supervisar los datos de rendimiento de una campaña en el informe semanal Rendimiento de la campaña. Bạn có thể theo dõi dữ liệu về hiệu suất của chiến dịch trong Báo cáo hiệu suất chiến dịch hàng tuần. |
Le recomendamos que obtenga información sobre cómo segmentar el tráfico para conocer, supervisar y evaluar mejor el que llega a su sitio web. Chúng tôi khuyên bạn nên tìm hiểu cách phân đoạn lưu lượng truy cập để giúp bạn hiểu, theo dõi và đánh giá tốt nhất lưu lượng truy cập đến trang web của mình. |
¿Quién la supervisará? Được giám sát như thế nào? |
¿No puede ir alguien más a supervisar la inauguración de Atlanta? Không thể cử ai khác giám sát khai trương Atlanta ư? |
Allí recibí el nombramiento de siervo de sucursal, lo que implicaría supervisar la predicación en Costa de Oro, Togolandia (en la actualidad Togo), Costa de Marfil (ahora Côte d’Ivoire), Alto Volta (hoy Burkina Faso) y Gambia. Tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ chi nhánh giám sát công việc rao giảng ở Gold Coast, Togoland (nay là Togo), Ivory Coast (nay là Côte d’Ivoire), Upper Volta (nay là Burkina Faso), và Gambia. |
Para su sorpresa, poco después, a Gérald se le dio la responsabilidad de supervisar a 1.800 empleados. Trước nỗi ngạc nhiên của mình, Gérald đã sớm được giao cho trách nhiệm quản lý 1.800 nhân viên. |
Pero la labor que llevaba a cabo exigía que supervisara a unos trabajadores que hablaban lenguas exóticas. Nhưng công việc mà ông ưa thích đòi ông phải giám sát những công nhân nói những ngôn ngữ xa lạ. |
Busque la subasta privada que desee supervisar o solucionar. Tìm Phiên đấu giá kín mà bạn muốn theo dõi hoặc khắc phục sự cố. |
El nuevo converso recibió el Sacerdocio Aarónico y, con ello, un llamamiento para supervisar a los poseedores del Sacerdocio Aarónico. Người mới cải đạo đó nhận được Chức Tư Tế A Rôn và kèm theo chức này là sự kêu gọi để trông coi những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn. |
Puedes hacer un seguimiento de las transacciones monetarias que se produzcan en tu sitio web o en una plataforma de pago de terceros; por ejemplo, puedes supervisar donaciones, ventas de entradas, ventas de productos de tiendas solidarias, reservas de eventos con comisión, pagos de servicios, citas, incremento de suscripciones o registros a iniciativas para recaudar fondos. Bạn có thể theo dõi bất kỳ giao dịch tiền tệ nào trên trang web của mình hoặc trên nền tảng thanh toán của bên thứ ba, từ các lượt quyên góp, bán vé, bán hàng từ thiện, đặt chỗ sự kiện có phí, thanh toán dịch vụ, đặt cuộc hẹn, tăng trưởng thành viên đến lượt đăng ký tham gia gây quỹ. |
Obtén más información sobre cómo personalizar los datos de tu cuenta de Google Ads y crear informes para supervisar tu rendimiento. Tìm hiểu cách tùy chỉnh dữ liệu trong Tài khoản Google Ads và chạy báo cáo để theo dõi hiệu quả hoạt động của bạn. |
Mi padre subvenciones te título de Vilica para supervisar a todos los que me sirven bajo techo pisos. Cha tôi ban cho cô chức Vilica để cai quản tất cả những người phục vụ dưới mái nhà này. |
Después de familiarizarse con la estructura de su cuenta de Google Ads, puede ver y personalizar los datos de la tabla de estadísticas y descargar informes para supervisar el rendimiento de las campañas, de las campañas individuales y de los grupos de anuncios, así como sus anuncios y palabras clave. Khi bạn quen với cấu trúc tài khoản Google Ads của mình, bạn có thể xem và tùy chỉnh dữ liệu trong bảng thống kê và tải xuống báo cáo để theo dõi hiệu suất chiến dịch, các chiến dịch riêng lẻ và nhóm quảng cáo -- cũng như quảng cáo và từ khóa của bạn. |
Se trataba de un tipo especial de alfombra y mi jefe quería que supervisara su colocación. Đó là một loại thảm đặc biệt, và ông chủ của tôi muốn tôi giám sát việc trải thảm. |
10 Poco después del nacimiento de la congregación cristiana, los apóstoles nombraron “siete varones acreditados [...], llenos de espíritu y de sabiduría” para supervisar “la distribución diaria” de alimentos a las viudas necesitadas (Hechos 6:1-6). 10 Chẳng bao lâu sau khi hội thánh Đấng Christ khởi đầu, các sứ đồ đã bổ nhiệm “bảy người có danh tốt, đầy-dẫy Đức Thánh-Linh và trí-khôn” để giám sát “sự cấp-phát hằng ngày” những thực phẩm cho góa phụ nghèo khó trong hội thánh. |
Una vez vinculadas las cuentas gestionadas, puedes supervisar el rendimiento de sus anuncios, actualizar sus campañas y gestionar sus tareas. Sau đó, bạn có thể theo dõi hiệu suất quảng cáo, cập nhật chiến dịch và quản lý các tác vụ tài khoản khác cho những tài khoản được quản lý này. |
Luego pasó a supervisar el desarrollo de diferentes aplicaciones como Gmail y Google Maps. Anh quản lý sự phát triển của nhiều ứng dụng như Gmail và Google Maps. |
La presidente misma me autorizó para supervisar la División. Tôi đã được tổng thống ủy quyền giám sát Division. |
Lo mejor es empezar con una pequeña prueba, como el envío de tráfico solo a unas pocas páginas y supervisar su rendimiento. Tốt nhất là luôn bắt đầu với thử nghiệm nhỏ, chẳng hạn như chỉ gửi lưu lượng truy cập đến một vài trang của bạn và theo dõi cách chúng hoạt động. |
El cuerpo de ancianos tiene la responsabilidad de supervisar el mantenimiento del Salón del Reino. Thông thường, một trưởng lão hoặc tôi tớ thánh chức được chỉ định để phối hợp công việc. |
Los padres acaso necesiten que se les recuerde que deben supervisar atentamente a sus hijos. Cha mẹ có thể cần được nhắc nhở là nên cẩn thận trông nom con cái. |
Con la función En tiempo real, puede supervisar de forma continua e inmediata el efecto que tienen en el tráfico las campañas nuevas y los cambios en el sitio web: Với báo cáo Thời gian thực, bạn có thể theo dõi ngay lập tức và liên tục các tác động của những chiến dịch mới và những thay đổi trên trang web đối với lưu lượng truy cập của bạn. |
La función En Tiempo Real le permite supervisar la actividad de su sitio web o de su aplicación mientras se produce. Thời gian thực cho phép bạn theo dõi hoạt động khi nó diễn ra trên trang web hoặc ứng dụng của bạn. |
Poco después, cuando a Anthony Sideris se le pidió que se trasladara a Grecia, recibí el nombramiento de supervisar la obra en Chipre. Ít lâu sau, khi anh Anthony Sideris được yêu cầu chuyển công tác sang Hy Lạp, tôi được bổ nhiệm làm giám thị công việc ở Cyprus. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supervisar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới supervisar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.