suplemento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suplemento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suplemento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ suplemento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đính kèm, bổ sung, file đính kèm, phép cộng, phần phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suplemento
đính kèm(attachment) |
bổ sung(supplement) |
file đính kèm(attachment) |
phép cộng(addition) |
phần phụ(supplement) |
Xem thêm ví dụ
LNR (suplemento dominical de La Nación). Mariani, Ana María (26 de enero de 2003). LNR (Sunday supplement of La Nación newspaper). ^ Ana María Mariani (ngày 26 tháng 1 năm 2003). |
Señale las características del “Programa de la Escuela del Ministerio Teocrático del año 2003” que aparece en el suplemento de Nuestro Ministerio del Reino de octubre de 2002. Lưu ý những điểm trong bài “Chương Trình Trường Thánh Chức Thần Quyền năm 2003” trong tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 10 năm 2002. |
Reseñas de Clientes en Google puede prohibir la promoción de cualquier suplemento dietético, medicamento u otro producto que esté sujeto a acciones o advertencias reguladoras o gubernamentales. Đánh giá của khách hàng Google có thể không cho phép quảng bá bất kỳ loại thực phẩm chức năng, thuốc hoặc sản phẩm khác nào bị ràng buộc bởi sự can thiệp hoặc cảnh báo của chính phủ hoặc cơ quan quản lý. |
Incluye minoristas de productos farmacéuticos, vitaminas, suplementos, etc.; no incluye recursos que ofrecen información sobre fármacos. Bao gồm các loại thuốc, vitamin, các chất bổ sung và các nhà bán lẻ có liên quan; không bao gồm các tài nguyên cung cấp thông tin về thuốc. |
Lo que acabo de mostrarles son sólo ejemplos de formas sencillas y directas que los periodistas, y los comerciantes de suplementos dietarios y naturópatas pueden usar para tergiversar la evidencia para su propio interés. Những gì tôi đã trình bày là những ví dụ bằng những cách rất đơn giản và dễ hiểu mà các nhà báo và người bán rong thuốc bổ sung dinh dưỡng và những nhà trị liệu dựa vào thiên nhiên có thể bóp méo bằng chứng vì mục đích riêng. |
Examine los puntos del suplemento de Nuestro Ministerio del Reino de octubre de 2008 que sean pertinentes a la congregación. Dùng tờ phụ trang của Thánh Chức Nước Trời tháng 10 năm 2008 để thảo luận những điểm cần nhấn mạnh theo nhu cầu địa phương. |
Anime a todos a traer el suplemento de Nuestro Ministerio del Reino de junio de 1996 a la Reunión de Servicio la próxima semana. Khuyến khích mọi người đem theo tờ phụ trang Thánh chức Nước Trời cho tháng 6 năm 1996 cho Buổi họp Công tác tuần tới. |
Debemos guardar el suplemento para consultarlo durante el año. Hãy giữ tờ phụ trang này để dùng trong suốt năm. |
Bienes y servicios regulados: no uses Grupos para vender o facilitar la venta de bienes y servicios regulados, como alcohol, juegos de apuestas, productos farmacéuticos y suplementos no autorizados, tabaco, artículos pirotécnicos, armas o dispositivos médicos o sanitarios. Hàng hóa và dịch vụ được quản lý: Không sử dụng Groups để bán hoặc tạo điều kiện bán hàng hóa và dịch vụ được quản lý như rượu, cờ bạc, dược phẩm và thực phẩm chức năng chưa được phê duyệt, thuốc lá, pháo hoa, vũ khí hoặc các thiết bị sức khỏe/y tế. |
Suplemento. Phụ trang. |
Mencione que las páginas 3 a 5 del suplemento de este mes contienen presentaciones para las publicaciones que se ofrecerán. Cho biết là trong tờ phụ trang tháng này, nơi trang 3-5 có những lời trình bày về các ấn phẩm mà chúng ta sẽ mời nhận. |
Examine las sugerencias del suplemento de Nuestro Ministerio del Reino de junio de 1996, párrafo 19, sobre cómo iniciar en el servicio del campo a los publicadores nuevos no bautizados. Hãy xem xét những lời đề nghị trong tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 6 năm 1996, đoạn 19, để giúp những người công bố mới chưa báp têm bắt đầu đi rao giảng. |
Cómo utilizar este suplemento Cách dùng tờ phụ trang này |
Los pigmentos (como astaxanthina y licopeno)son utilizados como suplementos dietéticos. «biochrome - biological pigment». Sắc tố có thể được chiết ra và sử dụng làm thuốc nhuộm Sắc tố (Astaxanthin và lycopene) được dùng làm thực phẩm chức năng. ^ “biochrome - biological pigment”. |
Segundo día: "Pedir un suplemento de hamburguesa". Ngày thứ hai: Yêu cầu "thêm đầy cái burger" |
Repase brevemente algunas sugerencias del suplemento de enero de 2002 de Nuestro Ministerio del Reino para presentar el folleto Exige y el libro Conocimiento. Ôn lại vắn tắt vài lời đề nghị trong tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 1 năm 2002 về cách giới thiệu sách mỏng Đòi hỏi và sách Hiểu biết. |
Ustedes ministran las necesidades temporales y espirituales de los miembros al utilizar con prudencia las ofrendas de ayuno como una ayuda temporal, y como un suplemento a los recursos que aporta la familia y la comunidad. Các anh em phục sự cho các nhu cầu vật chất và tinh thần của các tín hữu bằng cách sử dụng các của lễ nhịn ăn một cách cẩn thận như là một sự phụ giúp tạm thời và là một phần bổ sung cho các phương tiện của thân quyến và cộng đồng. |
Repase el párrafo 19 del suplemento de Nuestro Ministerio del Reino de junio de 1996. Ôn lại đoạn 19 trong tờ phụ trang Thánh chức Nước Trời tháng 6 năm 1996. |
Si los encontrara bajos, él podría recomendarle tomar ácido fólico y otras vitaminas del grupo B, así como suplementos de hierro. Nếu nhận thấy thai phụ cần tăng lượng máu trong cơ thể, bác sĩ có thể đề nghị thai phụ dùng thuốc có a-xít folic và các vitamin nhóm B khác, cũng như bổ sung chất sắt. |
Recomiende que las familias analicen este suplemento en su estudio familiar. Khuyên các gia đình nên học tờ phụ trang này với nhau trong buổi học gia đình. |
Google Fotos permite compartir una amplia variedad de contenido, pero no permitimos ningún contenido que facilite la venta de productos y servicios regulados, como alcohol, juegos de apuestas, productos farmacéuticos y suplementos no aprobados, tabaco, artículos pirotécnicos, armas ni dispositivos médicos o sanitarios. Google Photos cho phép chia sẻ nhiều nội dung khác nhau, nhưng chúng tôi không cho phép nội dung hỗ trợ bán các sản phẩm và dịch vụ được kiểm soát, bao gồm rượu, các trò cờ bạc, dược phẩm và thực phẩm chức năng chưa được phê duyệt, thuốc lá, pháo hoa, vũ khí hoặc thiết bị y tế/chăm sóc sức khỏe. |
Discurso que abarca los párrafos 12 a 16 del suplemento de junio de 1996. Một bài giảng dựa trên các đoạn 12-16 của tờ phụ trang tháng 6 năm 1996. |
Repase una o dos recomendaciones del suplemento de Nuestro Ministerio del Reino de enero de 2002 para presentar el folleto Exige y el libro Conocimiento. Ôn lại một hoặc hai lời đề nghị đăng trong tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 1 năm 2002 chỉ cách trình bày sách mỏng Đòi hỏi và sách Hiểu biết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suplemento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới suplemento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.