almighty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ almighty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ almighty trong Tiếng Anh.
Từ almighty trong Tiếng Anh có các nghĩa là toàn năng, vô cùng, có, đấng toàn năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ almighty
toàn năngadjective I've been deemed under protection by the almighty Klaus. Tôi cho rằng mình đang được bảo vệ bởi một Klaus toàn năng. |
vô cùngadjective |
cóverb |
đấng toàn năngnoun For that reason, he alone is called “the Almighty.” Vì lẽ đó, chỉ một mình Ngài được gọi là Đấng “Toàn-năng”. |
Xem thêm ví dụ
Perhaps you wonder: ‘Is it really possible for a mere human to have a close relationship with Almighty God? Có lẽ bạn thắc mắc: “Có thật là con người có thể đến gần Đức Chúa Trời Toàn Năng không? |
“In His Almighty name we are determined to endure tribulation as good soldiers unto the end.” “Trong tôn danh Toàn Năng của Ngài, chúng ta quyết tâm kiên trì chịu đựng cơn hoạn nạn như các chịến sĩ cản trường cho đến cùng.” |
After all, they contain the very thoughts of the Almighty, recorded for our benefit. Sự thật là Kinh Thánh chứa đựng ý tưởng của Đấng Toàn Năng, được ghi lại vì lợi ích cho chúng ta. |
What an excellent name Jehovah God has because of setting such a fine example, letting his almighty power always be balanced by his other attributes of wisdom, justice, and love! Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương! |
They feel that if God exists and is almighty and loving, the evil and suffering in the world cannot be explained. Họ nghĩ rằng nếu có Thượng Đế toàn năng và yêu thương, thì không thể giải thích được tại sao có sự ác và đau khổ trong thế gian. |
(Zephaniah 2:3) It reaches its climax in “the war of the great day of God the Almighty . . . , called in Hebrew Har–Magedon [Armageddon],” in which “the kings of the entire inhabited earth” are annihilated. (Sô-phô-ni 2:3) Ngày đó lên đến cao điểm trong “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng... theo tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn”, trong ngày ấy “các vua trên khắp thế-gian” đều bị diệt. |
(Psalm 145:20) Then the song of Moses and the song of the Lamb will reach a crescendo: “Great and wonderful are your works, Jehovah God, the Almighty. Khi đó, bài hát của Môi-se và bài hát của Chiên Con sẽ đạt tới tuyệt đỉnh: “Hỡi Chúa là Đức Chúa Trời Toàn-năng, công-việc Chúa lớn-lao và lạ-lùng thay! |
“Do you think it is possible for mere humans to have a close relationship with Almighty God? “Theo ông/bà, loài người có thể có được mối quan hệ mật thiết với Đức Chúa Trời không? |
It is my prayer and blessing that you will succeed in fulfilling your destiny as priesthood holders of Almighty God and always be joyful bearers of His heavenly light. Đây là lời cầu nguyện và phước lành của tôi rằng anh em sẽ thành công trong việc hoàn thành sứ mệnh của mình với tư cách là những người nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế Toàn Năng và luôn là những người hân hoan mang ánh sáng thiên thượng của Ngài. |
This you would do if you could, and the Almighty knows it. Những gì vua nghĩ và làm Đấng Toàn Năng đều đã biết. |
Today, few people would think that the laws of Almighty God are at issue if a physician suggested their taking blood. Ngày nay, ít ai nghĩ rằng khi bác sĩ đề nghị họ nhận tiếp máu thì điều đó có liên quan đến luật pháp của Đức Chúa Trời Toàn Năng. |
+ 11 God further said to him: “I am God Almighty. + 11 Ngài phán tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. |
As you trust in the Lord and His goodness, the Almighty God will bless His children through you.16 Elder Hollings from Nevada learned that early in his mission. Khi các anh em tin cậy vào Chúa và lòng nhân từ của Ngài, thì Thượng Đế Toàn Năng sẽ ban phước cho con cái của Ngài qua các anh em.16 Anh Cả Hollings từ Nevada biết được điều đó trong thời gian đầu của công việc truyền giáo của mình. |
29 In consequence of these things, I often felt condemned for my weakness and imperfections; when, on the evening of the above-mentioned twenty-first of September, after I had retired to my bed for the night, I betook myself to aprayer and supplication to Almighty God for forgiveness of all my sins and follies, and also for a manifestation to me, that I might know of my state and standing before him; for I had full bconfidence in obtaining a divine manifestation, as I previously had one. 29 Do hậu quả của những sự kiện này, tôi thường có mặc cảm tội lỗi về những yếu đuối và khuyết điểm của mình, nên vào buổi tối ngày hai mươi mốt tháng Chín nói trên, sau khi lui về phòng riêng đi ngủ, tôi đã thành tâm acầu nguyện và khẩn cầu Thượng Đế Toàn Năng tha thứ cho tôi tất cả những tội lỗi và những điều khờ dại của tôi, và cũng cầu xin Ngài ban cho tôi một biểu hiện, ngõ hầu tôi có thể được biết về tình trạng và vị thế của tôi trước mặt Ngài; vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng tôi sẽ nhận được một sự biểu hiện thiêng liêng, như tôi đã được một lần trước đây. |
It was a vision of the Almighty and of the Redeemer of the world, glorious beyond our understanding but certain and unequivocating in the knowledge which it brought. Đó là khải tượng về Đấng Toàn Năng và Đấng Cứu Thế, đầy vinh quang vượt quá sự hiểu biết của chúng ta, nhưng chắc chắn và rõ ràng trong sự hiểu biết mà nó mang lại. |
15 “In view of humankind’s sad plight and the nearness of the ‘war of the great day of God Almighty,’ called Armageddon (Revelation 16:14, 16), we as Jehovah’s Witnesses resolve that: 15 “Đứng trước cảnh ngộ đau buồn của nhân loại và sự kiện ‘chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng’, tức là Ha-ma-ghê-đôn gần đến (Khải-huyền 16:14, 16), chúng ta là Nhân Chứng Giê-hô-va, biểu quyết rằng: |
Jesus today is neither a man nor God Almighty. Chúa Giê-su ngày nay không phải là người, cũng không phải là Đức Chúa Trời Toàn Năng. |
12 Certainly, it is a singular honor to bear the name of the almighty God, Jehovah. 12 Chắc chắn là một vinh dự đặc biệt để mang danh Đức Chúa Trời toàn năng, Đức Giê-hô-va. |
21 Wherefore, the Almighty God gave his aOnly Begotten Son, as it is written in those scriptures which have been given of him. 21 Vậy nên, Thượng Đế Toàn Năng đã ban aCon Độc Sinh của Ngài, như được ghi chép trong các thánh thư mà đã được ban ra về Ngài. |
Plead with the Almighty that they may be guided, blessed, protected, inspired in their righteous endeavors. Hãy cầu khẩn với Đấng Toàn Năng để họ có thể được hướng dẫn, ban phước, bảo vệ, soi dẫn trong các nỗ lực ngay chính của họ. |
In many cases, they blame Almighty God because they think that he is the real ruler of this world. Trong nhiều trường hợp, họ trách Đức Chúa Trời Toàn Năng vì họ nghĩ rằng chính Ngài cai trị thế gian. |
Because Noah devoted his life to the doing of Jehovah’s will, he enjoyed a warm, intimate relationship with Almighty God. Bởi vì Nô-ê dâng đời mình để làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va, ông có được mối quan hệ nồng ấm và thân thiết với Đức Chúa Trời Toàn Năng. |
Why, “to gather them together to the war of the great day of God the Almighty”! “Để nhóm-hiệp về sự chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn năng”! |
Wilberforce sensed a call from God, writing in a journal entry in 1787 that "God Almighty has set before me two great objects, the suppression of the Slave Trade and the Reformation of Manners ". Wilberforce cảm nhận được ơn gọi của Thiên Chúa, năm 1787 ông viết trong nhật ký, "Thiên Chúa toàn năng đặt trước tôi hai mục tiêu lớn, trấn áp việc buôn bán nô lệ và thay đổi bản chất con người." |
Almighty God we thank thee, that thou hast vouchsafed to us the most holy... Chúa Toàn năng, chúng con cám ơn người, vì người đã hạ cố ban cho chúng con... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ almighty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới almighty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.