sujetador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sujetador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sujetador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sujetador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái xú chiên, cái nịt ngực, nịt vú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sujetador

cái xú chiên

noun (Ropa interior femenina que ayuda a mantener los senos en posición al mismo tiempo que los resalta.)

cái nịt ngực

noun

nịt vú

noun

Xem thêm ví dụ

¿Qué pasaría si le mostró su sujetador?
Nếu hắn ta nhìn vào ngực cô, cô có thể đoán tương lai hắn ta sẽ thế nào?
¿Entonces cómo acabó su sujetador alrededor del cuello de Beau Randolph?
Vậy sao áo ngực của cô lại quấn quanh cổ của Beau Randolph?
Abróchame el sujetador.
Gài áo ngực cho dì.
Para serte sincero, con lo que sucede en los baños de esos clubes, ese sujetador pudo haberlo dejado allí cualquiera.
Thú thật với anh nhé, với những gì đã xảy ra tại nhà vệ sinh đó, thì chiếc áo ngực ấy có thể bị vứt lại bởi bất kì ai.
No sé si esto es un sujetador de cesta pero debe ser algo así.
Tôi không biết, chắc cái này gọi là đồ lót bóng rổ, hay là vài thứ giống như vậy.
Delató a su compañera de cuarto, y la encontraron estrangulada con su propio sujetador.
Cổ đã chỉ điểm cô bạn cùng phòng... và người ta tìm thấy cổ bị siết cổ bằng chính áo ngực của mình.
El sujetador y su cinturón a juego constaba de más de 4.200 gemas preciosas, incluyendo rubíes, diamantes y zafiros amarillos en oro de 18 quilates con un rubí de 52 quilates en el centro.
Bộ nội y trị giá 10 triệu đôla "Royal Fantasy Bra" được chế tác bởi Mouawad, chiếc áo ngực và quần lót cùng bộ có tới 4,200 viên đá quý, bao gồm ruby, kim cương, saphia vàng, ở giữa có mặt chuyền vàng 18 karat với 1 viên ruby 52 karat ở giữa.
Al meter el sujetador en la secadora, estará siempre como nuevo.
Bằng việc cho áo ngực vào máy sấy, nó sẽ mới như mới mua.
Y ésta también, pero no quiere quitarse el jodido sujetador.
Của cô này cũng thế, nhưng cô ta không chịu cởi áo ngực.
O ¿tal vez se compró unos sujetadores nuevos?
Hoặc là có thể cô ta tự mua áo lót mới?
– ¿Y por qué tenías que mirarme el sujetador, Jack?
“Sao anh lại nhìn áo lót của tôi, Jack?”
Un sujetador Venus.
Một cái áo lót hiệu Vennus
Conseguí vales para el desayuno de los obreros de hormigón y los encofradores terminaron, pero se perdió tiempo con los sujetadores.
Tôi có phiếu ăn sáng cho công nhân bê tông, và những công nhân cũng đã xong rồi.
Son porque he tenido una semana de mierda, y porque las hormonas que inundan todo mi cuerpo me han hinchado tanto las tetas que no me cabe el puto sujetador y me duelen.
Mà bởi vì em đã có một tuần tồi tệ và vì những hóc-môn đang nổi loạn trong cơ thể em làm ngực em sưng phồng lên khiến áo ngực của em chật ních và đau.
¿$ 250 por un sujetador?
250 đô cho một cái áo ngực ư?
¿Y si Beau Randolph produjo un vídeo en el que aparecía la hija de un jefe de la mafia, y el sujetador se convirtió en el arma para estrangular de la mafia?
Lỡ Beau Randolph đã cho ra mắt một bộ phim về con gái của ông trùm mafia, và chiếc áo ngực là kiểu hành quyết của đám mafia đó thì sao?
Las aleaciones con memoria de forma también se usan para mover robots, mariposas de juguete, aparatos dentales y para que se ajusten perfectamente como aros de los sujetadores.
Hợp kim nhớ hình cũng được dùng di chuyển robot, bướm đồ chơi, mấu nối răng, cho sự phù hợp hoàn hảo, hợp kim nhớ hình được dùng là gọng ở áo ngực.
Son del cierre de un sujetador.
Đó là miếng gài của áo ngực.
Y ésta también, pero no quiere quitarse el jodido sujetador
Của cô này cũng thế, nhưng cô ta không chịu cởi áo ngực
No lleva sujetador.
Bà ấy không có mặc áo ngực.
No agrande su curriculum o el tamaño de su sujetador.
Không thêm bản tóm tắt hay cỡ áo lót.
Ponte sujetadores que realcen tus pechos.
Đeo xu chiêng vào cho vú khỏi xệ xuống.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sujetador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.