Suiza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Suiza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Suiza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Suiza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Thụy Sĩ, thụy sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Suiza

Thụy Sĩ

proper (País soberano del sur de Europa Central. Limita al oeste con Francia, al este con Austria y Liechtenstein, al norte con Alemania y al sur con Italia. Su capital es Berna.)

Eran dos escapes bastante buenos al clima terrible de Suiza.
Là những thứ khá tốt ngoài thời tiết u ám ở Thụy Sĩ.

thụy sĩ

noun

Un reloj suizo y una mujer no importa de dónde.
Một cái đồng hồ Thụy Sĩ và một người phụ nữ ở đâu đó.

Xem thêm ví dụ

Asimismo, los anuncios para abortar tampoco se publicarán en tres nuevos países (Austria, Suiza y Bélgica), los cuales se suman a la lista de países en los que esta publicidad ya está prohibida.
Ngoài ra, quảng cáo về phá thai sẽ không được phân phát tại ba quốc gia mới (Áo, Thụy Sĩ và Bỉ) cùng với các quốc gia mà việc này đã bị cấm.
Pero la vía izquierda va a Suiza por el antiguo paso de Maloja.
Nhưng nhánh bên trái, con đường đèo Maloja cũ, đi Thụy Sĩ.
La región a lo largo de la margen derecha del Elba se convirtió en parque nacional el 1 de enero del año 2000, el parque nacional de la Suiza bohemia (en checo, Národní park České Švýcarsko).
Vùng dọc theo phía bên phải Elbe đã trở thành một vườn quốc gia vào ngày 1 tháng 1 năm 2000, tên gọi là Vườn quốc gia České Švýcarsko.
La discográfica lanzó «Carmen» como segundo sencillo promocional el 26 de enero de 2012 en Alemania, Austria y Suiza.
"Carmen" được chọn làm một đĩa đơn quảng bá ở Áo, Đức và Thụy Sĩ, phát hành vào ngày 26 tháng 1 năm 2012.
La comuna tienen frontera con Suiza.
Đô thị này có đường biên với Thụy SĨ.
Es una irregularidad fronteriza, ubicada entre Las fronteras francesa y suiza.
Đó là một vùng đất nằm ngoài thẩm quyền luật pháp trên biên giới Pháp-Thụy Sĩ.
Puedo confirmar que dejó Suiza en su jet privado, y aterrizó en Paris, la semana pasada.
Tôi có thể xác nhận là ông ta đã rời Thụy Điển bằng máy bay riêng, hạ cánh ở Paris tuần trước,
La cantante viene de China, y el guitarrista es un kurdo de Siria y el clarinetista de Suiza.
Ca đến từ Trung Quốc, nhạc công guitar đến từ Syria và nhạc công clarinet đến từ Thụy Sĩ
En la página 10 del número del 1 de mayo de 1940 de la revista Trost (Consolación), editada por la Sociedad Watch Tower de Berna (Suiza), se informó de que en una ocasión se dejó sin almuerzo durante catorce días a las testigos de Jehová de Lichtenberg porque se negaban a hacer un ademán de honor cuando sonaban los himnos nazis.
Tạp chí Trost (An ủi), xuất bản bởi Hội Tháp Canh ở Bern, Thụy Sĩ, vào ngày 1-5-1940, trang 10, tường thuật rằng có một lần những phụ nữ Nhân-chứng Giê-hô-va tại Lichtenburg không nhận được bữa ăn trưa trong suốt 14 ngày vì họ đã từ chối không làm một cử chỉ tôn kính khi nghe ca khúc của Quốc xã.
11 Durante un congreso celebrado el año pasado en Suiza, personalidades médicas de Canadá, Estados Unidos, Europa e Israel analizaron información preparada para ayudar a los facultativos a tratar sin sangre a sus pacientes.
11 Tại một hội nghị được tổ chức vào năm ngoái, giới thẩm quyền của ngành y từ Canada, Châu Âu, Hoa Kỳ và Israel đã bàn luận về tài liệu được soạn thảo nhằm giúp các bác sĩ chữa trị bệnh nhân mà không cần dùng đến máu.
Estuvo muchos veranos en Sils Maria, cerca de St. Moritz, en la Engandina (extremo este de Suiza), y muchos otoños en las ciudades italianas de Génova, Rapallo y Turín, y la ciudad francesa de Niza.
Ông trải qua nhiều mùa hè ở Sils Maria, gần St. Moritz ở Thụy Sĩ, và nhiều mùa đông ở các thành phố của Ý như là Genova, Rapallo và Turino, và ở thành phố Nice ở Pháp.
Él era la navaja suiza.
Anh ta là con dao quân đội Thụy Sĩ.
En 1962, Karl Rappan analizó el fútbol suizo: "Si no reorganizamos nuestro fútbol de élite, y rápidamente, ganaremos algo de vez en cuando con suerte, pero no tendremos voz en el fútbol. nivel internacional a largo plazo”.
Ngay từ năm 1962 Karl Rappan đã viết: "Nếu như không tái tổ chức lại bóng đá hạng cao – và phải ngay lập tức – thì với may mắn và tựa như là điều kỳ diệu bóng đá Thụy Sĩ thì tuy sẽ chiến thắng trận này hay trận khác trong thi đấu quốc tế nhưng về lâu về dài chúng ta sẽ không là gì trên trường quốc tế"..
¿De verdad eres un soldado Suizo?
Cô có thật là lính Thụy Sỹ không đấy?
Por ejemplo, si los productos se destinan a Suiza o a cualquiera de los Estados miembros de la UE, tenga presentes los requisitos legales al respecto, definidos en las leyes de implementación nacional de la directiva 2017/1369 de la UE y cualquier otra ley local vigente.
Ví dụ: nếu sản phẩm của bạn nhắm mục tiêu đến bất kỳ tiểu bang thành viên nào trong Liên minh châu Âu hay Thụy Sĩ, hãy xem xét các yêu cầu pháp lý về vấn đề này như xác định trong đạo luật triển khai quốc gia của chỉ thị EU 2017/1369 và bất kỳ luật hiện hành nào khác tại địa phương.
Así es como suena cuando los suizos tratamos de hablar inglés de EE. UU.
Chỉ vì nó nghe giống như là người Thụy Sĩ đang cố gắng nói Tiếng Mỹ.
Como no permitimos que las autoridades gubernamentales censuraran La Atalaya, se suspendió su publicación en Suiza.
Khi chúng tôi từ chối không cho phép chính quyền kiểm duyệt Tháp Canh, tạp chí ấy không được in ở Thụy Sĩ nữa.
Suiza es un miembro de la Asociación Europea de Libre Comercio (AELC).
Thụy Sĩ là một thành viên của Hiệp hội Mậu dịch tự do châu Âu (EFTA).
La sucursal suiza inicia su informe citando de Santiago 2:15, 16: “Si un hermano o una hermana están en estado de desnudez y carecen del alimento suficiente para el día, y sin embargo alguno de entre ustedes les dice: ‘Vayan en paz, manténganse calientes y bien alimentados’, pero ustedes no les dan las cosas necesarias para su cuerpo, ¿de qué provecho es?”.
Chi nhánh ở Thụy Sĩ mở đầu bản báo cáo bằng cách trích dẫn Gia-cơ 2:15, 16: “Ví thử có anh em hoặc chị em nào không quần áo mặc, thiếu của ăn uống hằng ngày, mà một kẻ trong anh em nói với họ rằng: Hãy đi cho bình-an, hãy sưởi cho ấm và ăn cho no, nhưng không cho họ đồ cần-dùng về phần xác, thì có ích gì chăng?”
Bancos suizos, eso hay.
Vì ngân hàng Thụy Sĩ chết tiệt.
Entonces Rheinmetall apeló a otras empresas y vendió la licencia del diseño a la Waffenfabrik Solothurn AG en Soleura, Suiza, y a Steyr-Daimler-Puch en Austria.
Rheinmetall sau đó đã chuyển sang công ty khác và được cấp giấy phép thiết kế cho Solothurn ở Thụy Sĩ và Steyr-Daimler-Puch ở Áo.
Los suizos tienen un ejército interesante.
Người Thụy Sỹ có một đội quân thú vị.
El diario suizo Reformierte Presse informó: “En 1995, [la organización de derechos humanos] African Rights [...] demostró que todas las religiones participaron [en el conflicto], a excepción de los testigos de Jehová”.
Nhật báo Reformierte Presse của Thụy Sĩ tường thuật: “Năm 1995, tổ chức Nhân Quyền Châu Phi... đã có thể chứng minh rằng tất cả các nhà thờ đều tham gia [vào cuộc xung đột], ngoại trừ Nhân Chứng Giê-hô-va”.
1506: en la Ciudad del Vaticano se funda oficialmente la Guardia Suiza.
1506 – Đạo quân Đội cận vệ Thụy Sĩ đến Thành Vatican.
Él dominó el cálculo por su cuenta ya a los 15 años y obtuvo buenos resultados tanto en su escuela secundaria de Múnich como en la politécnica de Suiza, donde estudió para lograr el diploma para enseñar matemáticas y física.
Ông đã tự học, thuần thục môn tích phân ở tuổi 15 và hoàn thành tốt việc học ở trường trung học Munich và tại đại học kỹ thuật Thụy Sỹ, nơi ông học về phương pháp dạy Toán và Vật Lý.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Suiza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.