sumar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sumar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sumar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sumar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sumar
cộngverb Las matemáticas no se quedan en la suma. Còn nhiều phép toán khác hơn phép cộng. |
Xem thêm ví dụ
Actualmente, Analytics solo permite exploraciones de cambios en métricas que se pueden sumar, como Usuarios, Páginas vistas e Ingresos. Hiện tại, Analytics chỉ cung cấp tính năng khám phá thay đổi cho những chỉ số tổng như Người dùng, Số lần truy cập trang và Doanh thu. |
Así que los dígitos del número de 10 dígitos autobiográfico deben sumar hasta 10. Vậy nên các chữ số có trong số tự truyện mười chữ số đó phải có tổng là 10 |
Si viene a buscar a su niño más de 10 minutos tarde, le vamos a sumar 10 shekel de multa a su cuenta. Nếu anh đón con muộn hơn 10 phút, chúng tôi sẽ thêm 10 shekel tiền phạt vào hóa đơn. |
Se las puede sumar, restar, e incluso multiplicar. Bạn có thể cộng chúng với nhau, trừ, và thậm chí nhân chúng với nhau. |
Se sumará a la próxima. Cô ấy sẽ cùng tham gia với chúng ta nhiệm vụ tiếp theo. |
Para calcular el total de sesiones que han accedido al embudo de conversión, puede sumar los números que aparecen en negrita a la izquierda de cada paso. Bạn có thể tính toán tổng số phiên vào kênh bằng cách tính tổng số được bôi đậm ở bên trái của mỗi bước. |
Sumar matrices es bastante simple. Cộng ma trận rất đơn giản. |
Al sumar su súplica silenciosa en el nombre de Jesucristo, se acercaron más a Él. Khi thêm vào lời khẩn cầu thầm của mình trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, các anh chị em đến gần Ngài hơn. |
¿Te hace falta una aplicación para sumar dos más dos? Anh có cần ứng dụng để kết nối dữ kiện lại không? |
Escuchen esto: cada semana, en el futuro previsible hasta el 2050, cada semana, más de un millón de personas se va a sumar a nuestras ciudades. Các bạn hãy lắng nghe điều này: Cứ mỗi tuần trong tương lai không xa, cho đến năm 2050, cứ mỗi tuần lại có hơn một triệu người đang dồn về sống ở các thành phố. |
Essencialmente, tienes que sumar el número que sea, es decir, la mitad, al cuadrado Cơ bản bạn có thêm bất cứ điều gì số này, thêm một nửa của nó bình phương. |
La ESA calcula que su contribución sobre el curso de vida del proyecto (unos 30 años) será de 8000 millones de euros. Los costes para el laboratorio Columbus suman ya más de 1000 millones de euros, los costes para el desarrollo del ATV suman varios cientos de millones y el coste añadido de cada lanzamiento de Ariane 5 llega alrededor de los 125 millones de euros, cada lanzamiento de ATV sumará también costes considerables. Chi phí cho Phòng thí nghiệm Columbus tổng cộng sẽ hơn 1 tỷ € (euro), chi phí phát triển cho ATV (tàu vận tải tự hành) là hơn 100 triệu € và khi dùng tên lửa Ariane 5 phóng lên không gian thì chi phí sẽ hết khoảng 150 triệu € mỗi lần phóng, mỗi tàu ATV phóng lên sẽ phải chi thêm một khoản ngân sách nữa. |
Esto no es democracia». Connie Fogal, Exchange A esto hay que sumar un artículo de la revista Civicus, que advierte: «Con una inesperada reacción violenta contra la sociedad civil en perspectiva —a pesar de los esfuerzos del presidente de la Asamblea General de la ONU, Jan Eliasson, para invertir la tendencia—, la participación ciudadana en las Naciones Unidas está disminuyendo rápidamente. Một bài viết của Civicus cũng cảnh báo: "Với sự phản đối mạnh mẽ một cách không ngờ về xã hội dân sự trong tương lai gần (cho dù đã có những nỗ lực từ Chủ tịch Đại Hội đồng LHQ, Jan Eliasson nhằm đảo ngược lại xu thế này), sự tham gia của công dân tại LHQ đang giảm đi nhanh chóng. |
Si puedes identificar... y sumar los puntos de estas dos cartas. Nếu anh xác định và tổng hợp điểm của hai lá bài. |
Como ya se han dado cuenta los matemáticos, es posible sumar infinitos términos de tamaño finito y obtener una respuesta finita. Các nhà toán học đã nhận ra rằng: Hoàn toàn có thể cộng vô số số hạng có giá trị hữu hạn và vẫn nhận được một kết quả hữu hạn. |
Y a todo ello hay que sumar el derramamiento de sangre que causan las guerras. Ngoài ra còn có chiến tranh gây đổ máu. |
La fila "Totales" no aparecerá en los informes de esas dimensiones, puesto que las columnas de sus métricas no se pueden sumar de forma precisa. Vì không thể tóm tắt các cột số liệu chính xác, nên hàng "Tổng" không xuất hiện cho báo cáo có bao gồm các thứ nguyên này. |
Bueno, para averiguarlo, hay que sumar los tiempos de cada una de las etapas del viaje. Để tìm ra kết quả, bạn cần phải thêm thời gian cho từng quãng đường trong chuyến đi này. |
Están aprendiendo a sumar. Chúng mới chỉ học đếm. |
Desde los años 1930, compañías como Friden, Marchant Calculator y Monroe hicieron calculadoras mecánicas de escritorio que podían sumar, restar, multiplicar y dividir. Những công ty như Friden, Marchant Calculator và Monroe đã tạo ra những máy tính toán cơ khí để bàn từ những năm 1930 có thể thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân và chia. |
No se puede sumar un vector con un color Không thể cộng véc-tơ có màu |
¿Deberían sumar fuerzas? Hai thế lực mạnh mẽ ấy có nên bắt tay nhau không? |
Eso significa que hay cinco formas de sumar el número cuatro. Có nghĩ là có 5 cách để cộng được thành tổng bằng 4. |
A esta cifra hay que sumar los millones de vidas perdidas en guerras durante ese mismo período. Con số này chưa kể đến hàng chục triệu người khác đã bị giết trong các cuộc chiến của cùng giai đoạn nói trên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sumar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sumar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.