sufrir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sufrir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sufrir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sufrir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cảm thấy đau, chịu, nhức, đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sufrir

cảm thấy đau

verb

No creo que sufrieran.
Tôi nghĩ họ không cảm thấy đau đớn.

chịu

verb

Los que sufren de hambre en África necesitan una ayuda urgente.
Những người chịu nạn đói ở châu Phi cần sự trợ giúp khẩn cấp.

nhức

verb

đầu

noun

Mamá enfermó por la tarde, y empezó a sufrir hemorragias por la madrugada.
Mẹ trở bệnh nặng vào buổi chiều, rồi bắt đầu xuất huyết liên tục tầm tờ mờ sáng.

Xem thêm ví dụ

Durante la última guerra mundial algunos cristianos prefirieron sufrir y morir en campos de concentración a obrar de manera que desagradara a Dios.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
Dios entonces dijo: ‘He visto a mi pueblo sufrir en Egipto.
Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô.
Con bastante antelación Jesús trató de ayudar a sus discípulos a comprender “que él tenía que ir a Jerusalén y sufrir muchas cosas de parte de los ancianos y de los sacerdotes principales y de los escribas, y ser muerto, y al tercer día ser levantado”.
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
" Los pobres son los primeros en sufrir, y también en ayudar ".
" Người nghèo là người đau khổ đầu tiên, những cũng là người được giúp đầu tiên. "
Siempre y cuando estamos juntos nunca sufriré.
Chỉ cần ta mãi bên nhau, muội không cần biết đến khổ đau.
“Sagaz es el que ha visto la calamidad y procede a ocultarse, pero los inexpertos han pasado adelante y tienen que sufrir la pena.”—Proverbios 22:3; 13:20.
“Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20).
Burton, Presidenta General de la Sociedad de Socorro, dijo: “El Padre Celestial... envió a Su Hijo Unigénito y perfecto a sufrir por nuestros pecados, nuestras penas y todo lo que parece ser injusto en nuestra vida...
Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta.
Felices de sufrir persecución como los profetas
Vui vẻ chịu sự ngược đãi giống các đấng tiên tri
Para sufrir tal desastre no necesariamente hay que rechazar la verdad por completo.
Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật.
Estudiar el viaje de la familia de Lehi a la tierra prometida enseñó que el pecado nos lleva a sufrir por nuestra propia causa y, a veces, por causa de otras personas.
Việc nghiên cứu cuộc hành trình của gia đình Lê Hi đến vùng đất hứa đã dạy rằng tội lỗi dẫn đến đau khổ cho bản thân chúng ta và đôi khi cho những người khác nữa.
Sin embargo, algunos estudios mencionan que solo un pequeño porcentaje de las personas que creen sufrir una alergia alimentaria han sido diagnosticadas por un médico.
Tuy nhiên, các cuộc nghiên cứu cho thấy trong số những người nghĩ rằng mình bị dị ứng thực phẩm, thì chỉ có ít người đã được chẩn đoán.
Quien le haya hecho esto va a sufrir.
bất kể ai làm điều này với cô ấy đều phải trả giá.
Además, como el peso que soportan las extremidades inferiores del ciclista es mínimo, el riesgo de sufrir lesiones óseas también es menor que cuando se golpea el suelo con los pies al correr o caminar.
Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố.
Además, el neonato corre un riesgo tres veces mayor de sufrir el síndrome de muerte súbita.
Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần.
Pero lo que realmente me sorprendió, sobre lo que no tenía idea, fue que se podía sufrir de ese modo y que luego toda esa experiencia, tu historia, fuera negada,♫ enterrada y olvidada.
Nhưng điều thực sự làm tôi sửng sốt mà chính tôi cũng không hiểu, đó là bạn có thể đau khổ đến vậy và rồi, tất cả trải nghiệm, câu chuyện của bạn bị phủ nhận, chôn vùi, và quên lãng.
Pym le advierte a Lang que él podría sufrir un destino similar si sobrecarga el regulador de su traje.
Đồng thời Pym cũng cảnh báo Lang rằng anh sẽ phải chịu một số phận tương tự nếu mạo hiểm thực hiện như vậy.
Pese a que la nación sufrirá una nueva quemazón, como en el caso de un gran árbol que se corta para leña, del árbol simbólico de Israel quedará un tocón vital.
Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại.
6 La palabra de Jehová imparte sabiduría que puede protegernos de sufrir daño espiritual (Salmo 119:97-104).
6 Lời Đức Giê-hô-va truyền sự khôn ngoan, là điều có thể che chở chúng ta về thiêng liêng.
Después que a los perseguidos apóstoles se les había hecho sufrir deshonra debido al nombre de Jesucristo, ¿qué hicieron ellos?
Sau khi các sứ-đồ bị ngược đãi đã chịu khổ nhục vì danh Giê-su Christ thì họ làm gì?
La frase “[perseverar] hasta el fin” a menudo se utiliza para sugerir la necesidad de sufrir con paciencia las dificultades a lo largo de nuestra vida.
Cụm từ “kiên trì đến cùng” thường được sử dụng để ám chỉ sự cần thiết phải kiên nhẫn chịu đựng những nỗi gian nan trong suốt cuộc sống của chúng ta.
Preferían sufrir y morir antes que perder su relación con Dios.
Những chàng trai này sẵn sàng chịu khổ và chấp nhận cái chết, chứ không chịu hủy hoại mối liên lạc với Đức Chúa Trời.
• ¿Por qué puede decirse que el hecho de que Jehová enviara a su Hijo a sufrir y morir por nosotros es la mayor muestra de amor de toda la historia?
• Tại sao có thể nói việc Đức Giê-hô-va gửi Con Ngài xuống thế để chịu khổ và chết cho chúng ta là hành động yêu thương vĩ đại nhất?
Al no acatar la orden del rey, se expusieron a sufrir una muerte atroz, de la cual se salvaron solo gracias a un milagro; así es, prefirieron arriesgar la vida antes que desobedecer a Jehová (Daniel 2:49–3:29).
Trái lệnh vua, họ có nguy cơ phải chịu chết thảm khốc, và chỉ sống sót nhờ một phép lạ. Thế nhưng họ thà chịu nguy hiểm tính mạng, còn hơn là bất tuân lời Đức Giê-hô-va.—Đa-ni-ên 2:49–3:29.
¿Cómo podría ser bueno para cualquier siervo de Jehová sufrir tribulación?
(Thi-thiên 119:66, 69, 71) Làm sao lại là hữu ích khi một tôi tớ Đức Giê-hô-va bị hoạn nạn?
Nos partía el alma verlo sufrir.
Chúng tôi ước gì có thể bế và nâng niu cháu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sufrir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.