subject to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subject to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subject to trong Tiếng Anh.
Từ subject to trong Tiếng Anh có nghĩa là tùy thuộc vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subject to
tùy thuộc vào
My deal with Job was subject to a successful boot scan. Thoả thuận của tôi với Job Tùy thuộc vào một sự quan sát rất thành công. |
Xem thêm ví dụ
Any use of pixels for collection of data for remarketing lists is subject to the Google Ads Policies. Việc sử dụng pixel để thu thập dữ liệu cho danh sách tiếp thị lại phải tuân thủ Chính sách của Google Ads. |
7 Jehovah’s Witnesses know that they owe “subjection to the superior authorities,” the governmental rulers. 7 Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ phải “vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”, tức các chính quyền (Rô-ma 13:1). |
We are mortals subject to death and sin. Chúng ta là những người trần thế bị lệ thuộc vào cái chết và tội lỗi. |
Because of course, the ear is, I mean, subject to all sorts of things. Dĩ nhiên, bởi vì tai là chủ thể của tất cả những điều này |
From His mother He inherited mortality and was subject to hunger, thirst, fatigue, pain, and death. Từ mẹ của Ngài, Ngài đã thừa hưởng sự hữu diệt và chịu đói khát, mệt mỏi, đau đớn và chết. |
They may say, for example: ‘God knows we are weak and subject to passion. Thí dụ, họ có thể nói: ‘Đức Chúa Trời biết chúng ta yếu đuối và có những đam mê. |
They differ from autonomous growth of crystals as they inherit genetic mutations while being subject to natural selection. Chúng cũng khác với sự tăng trưởng tự động của những tinh thể, do chúng được thừa hưởng những đột biến di truyền và phải chịu sự chọn lọc tự nhiên. |
If the case is not solved by then I will be subject to heaven's will. Nếu sau 7 ngày vẫn không giải ra những bí ẩn kia, thế thì để cho ông trời quyết định số phận của tôi vậy. |
3 The apostle Paul similarly commands: “Be in subjection to the superior authorities.” 3 Sứ đồ Phao-lô cũng khuyên răn: “Mọi người phải vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”. |
He purposed for us to have, not total freedom, but relative freedom, subject to the rule of law. Ngài không có ý định cho chúng ta được tự do tuyệt đối, nhưng tự do tương đối, hạn chế bởi uy quyền của luật pháp. |
In fact, the Son will always be in subjection to God. Thật ra, Con sẽ luôn luôn vâng phục Đức Chúa Trời. |
However, once concentrated at Jabiyah, the Muslims were subject to raids from pro-Byzantine Ghassanid forces. Tuy nhiên, khi tập trung tại Jabiya, người Hồi giáo đã phải nhận cuộc tấn công từ lực lượng Ghassanid thân Byzantine. |
Like Paul, wives as well as the rest of the congregation need to remain loyally subject to Jesus. Như Phao-lô, các người vợ cũng như mọi thành viên khác trong hội thánh cần vâng phục Chúa Giê-su cách trung thành. |
How are we subject to the law of sin and of death? Tại sao chúng ta đều phục dưới luật của tội lỗi và sự chết? |
UFO reports have been subject to various investigations over the years by governments, independent groups, and scientists. Các báo cáo UFO từng là chủ đề để chính phủ, các nhóm độc lập và các nhà khoa học điều tra trong nhiều năm qua. |
Though subject to periodic scrutiny by a visiting representative of the king, the satrap had considerable authority. Mặc dù chịu sự thanh tra định kỳ của một người đại diện vua, tỉnh trưởng vẫn được quyền hành rộng rãi. |
Any unauthorized personnel will be subject to arrest. Các cá nhân vi phạm sẽ bị bắt. |
The nature and progression of the Anglo-Saxon settlement of Britain is consequently subject to considerable disagreement. Tính chất và mức độ tiến triển của quá trình người Anglo-Saxon định cư tại Anh do đó là đề tài có bất đồng lớn. |
Are they naturally subject to decay, as the Bible suggests, or are they inherently eternal, as Aristotle taught? Liệu chúng có bị hư đi như lời Kinh Thánh hay chúng tồn tại mãi như sự dạy dỗ của Aristotle? |
22 Will Jehovah’s loyal servants be forever subjected to abuse from those who have no love for God? 22 Những kẻ không mảy may yêu mến Đức Chúa Trời sẽ ngược đãi các tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va cho đến mãi mãi không? |
Generally, such loss can reduce other taxable income, subject to some limits. Nói chung, mất mát như vậy có thể làm giảm thu nhập chịu thuế khác, phải chịu một số giới hạn. |
Such glass is less subject to thermal stress and is commonly used for the construction of reagent bottles. Thủy tinh như vậy ít chịu ứng suất nhiệt và thường được sử dụng để xây dựng các chai thuốc thử. |
That means that I'm one of your subjects to become a 1,000-year-old? Vậy là tôi là một trong những người theo ông có thể ống đến 1000 tuổi? |
During the Napoleonic wars, Europeans ports were subject to an endless stream of blockading and counter-blockading. Trong các cuộc chiến tranh của Napoléon, các hải cảng của châu Âu luôn là đối tượng của các cuộc phong tỏa và chống phong tỏa bất tận. |
How does our subjection to God’s Kingdom affect our relationship with the world? Việc vâng phục Nước Đức Chúa Trời ảnh hưởng thế nào đến mối quan hệ của chúng ta với thế gian? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subject to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới subject to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.