sublime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sublime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sublime trong Tiếng Anh.
Từ sublime trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao siêu, hùng vĩ, tuyệt vời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sublime
cao siêuadjective The principles and doctrines of the priesthood are sublime and supernal. Các nguyên tắc và giáo lý của chức tư tế là cao siêu và siêu phàm. |
hùng vĩadjective If you can experience the sublimity of these landscapes, Nếu bạn có thể cảm nhận được sự hùng vĩ của những phong cảnh đó, |
tuyệt vờiadjective These are sublime prayers that resound in the eternal mansions above. Đó là những lời cầu nguyện tuyệt vời mà vang thấu lên thiên thượng. |
Xem thêm ví dụ
(Laughter) So this has been called the most sublime and awesome mystery, the deepest and most far-reaching question man can pose. (Tiếng cười) Nên nó vốn được gọi là một câu hỏi cao siêu nhất, kỳ bí nhất, sâu sắc nhất, và vươn xa nhất mà con người có thể đặt ra. |
Under a vacuum at 500 °C, samples of α-CoI2 sublimes, yielding the β-polymorph as a yellow crystals. β-CoI2 also readily absorbs moisture from the air, converting into green hydrate. Dưới chân không ở 500 °C, mẫu các mẫu tinh thể α-CoI2, tạo ra dạng β như một tinh thể màu vàng. β-CoI2 cũng dễ dàng hấp thụ độ ẩm từ không khí, chuyển thành hydrate xanh. |
* Ulf is into mime, Attila's cupcakes are sublime. * Ulf mê diễn kịch câm, còn bánh nướng của Attila thì tuyệt cú mèo! |
Following their supper and after He had washed their feet and taught them, Jesus offered a sublime Intercessory Prayer on behalf of these Apostles and all who would believe in Him. Tiếp theo bữa ăn tối của họ và sau khi Ngài đã rửa chân cho họ và giảng dạy họ, Chúa Giê Su dâng lên một lời cầu nguyện thiêng liêng thay cho các sứ đồ này và tất cả những người nào tin nơi Ngài. |
It is his kindest album and most dismayed, and seems in hindsight to have achieved a sublime balance between the logorrhea-plagued excesses of his mid-1960s output and the self-consciously simple compositions of his post-accident years." Đây là album gây hài lòng và kinh ngạc nhất, có vẻ sẵn sàng đứng giữa chỉ trích nhằm có được sự cân bằng lớn lao giữa sự ba-hoa-quá-đà của thập niên 1960 và sự ý thức cá nhân qua những sáng tác đơn giản những năm sau đó của anh." |
It must have been beautiful, even sublime. Hẳn giai điệu của các bài hát này rất tuyệt vời, thậm chí thánh khiết. |
Every such identification is in the nature of a desexualization or even of a sublimation. Tất cả mỗi đồng hóa nhân cách như thế là nằm trong bản chất của sự hủy tính dục, hoặc thậm chí của một sự thăng hoa. |
In philosophy, existentialism and Neo-Marxism rejected the instrumentalism of John Dewey; in psychology, Wilhelm Reich, Paul Goodman, Herbert Marcuse, and Norman O. Brown rejected Freud's teaching of repression and sublimation; in sociology, C. Wright Mills rejected the pragmatism of John Dewey for the teachings of Max Weber. Trong triết học, chủ nghĩa hiện sinh (existentialism) và chủ nghĩa Mác mới (Neo-Marxism) bác bỏ chủ nghĩa công cụ (instrumentalism) của John Dewey, trong tâm lý học, Wilhelm Reich, Paul Goodman, Herbert Marcuse, và Norman O. Brown từ chối giảng dạy sự kiềm chế (regression) và sự thăng hoa (sublimation) của Freud, trong xã hội học, C. Wright Mills bác bỏ chủ nghĩa thực dụng của John Dewey cho những lời giảng của Max Weber. |
The music performed by this group is so sublime I like to imagine that the angels of heaven occasionally lean in to listen and even sing along. Âm nhạc do nhóm người này trình bày quả thật là cao siêu làm cho tôi muốn tưởng tượng rằng các thiên thần trên trời thỉnh thoảng đến lắng nghe và thậm chí còn hát theo nữa. |
Now, I'm going to move now from this kind of -- the sublime in the traditional sense of the word, that is to say, awe- inspiring, terrifying -- to the somewhat more mundane. Bây giờ, tôi sẽ chuyển đến - sự cao siêu trong ý nghĩa truyền thống của từ được gọi là đầy cảm hứng, tuyệt vời -- đối với cái gì đó bình thường hơn. |
But to our Heavenly Father and to those who love and honor Him, it is a most precious and beautiful song—the sublime and sanctifying song of redeeming love and service to God and fellowmen.10 Nhưng đối với Cha Thiên Thượng và đối với những người yêu mến và tôn vinh Ngài, thì đó là một bài ca quý báu và tuyệt vời nhất—bài ca cao quý và thánh hóa về tình yêu cứu chuộc và sự phục vụ Thượng Đế và đồng loại.10 |
It was just sublime, Claire. Bữa ăn tuyệt lắm, Claire. |
If you can experience the sublimity of these landscapes, perhaps you'll be inspired to protect and preserve them. Nếu bạn có thể cảm nhận được sự hùng vĩ của những phong cảnh đó, có lẽ bạn sẽ có động lực để bảo vệ và gìn giữ chúng. |
These are sublime prayers that resound in the eternal mansions above. Đó là những lời cầu nguyện tuyệt vời mà vang thấu lên thiên thượng. |
The focal point of the complex was the Djeser-Djeseru or "the Sublime of Sublimes", a colonnaded structure of perfect harmony built nearly one thousand years before the Parthenon. Điểm trung tâm là Djeser-Djeseru hay "sự Hùng vĩ của những điều Hùng vĩ", một cấu trúc kiểu dãy cột hài hoà tuyệt đối gần một ngàn năm trước khi đền Parthenon được xây dựng. |
David Jewitt from UCLA points out that these objects are most likely not comets with sublimating ice, but asteroids that exhibit dust activity, and hence he and others started calling these class of objects active asteroids. David Jewitt từ UCLA chỉ ra rằng các đối tượng này có nhiều khả năng không phải sao chổi với nước đá thăng hoa, nhưng các tiểu hành tinh mà triển lãm hoạt động bụi, và do đó ông và những người khác bắt đầu gọi các lớp học của các đối tượng tiểu hành tinh hoạt động. |
Hal Hinson of The Washington Post gave the film a positive review, calling the film "A delightfully satisfying modern fable, a near-masterpiece that draws on the sublime traditions of the past while remaining completely in sync with the sensibility of its time." Hal Hinson của The Washington Post đưa ra một nhận định tích cực khi gọi bộ phim là "một câu chuyện cổ tích hiện đại thú vị làm hài lòng người xem và gần như là một kiệt tác lôi cuốn dựa trên những truyền thống tuyệt vời của quá khứ, trong khi vẫn hoàn toàn phù hợp với tính nhạy cảm của thời đại trong phim. |
Authors and scholars who flourished at Rome, such as Longinus and Caecilius, regarded his oratory as sublime. Các tác giả và học giả sống dưới thời La Mã, như Loginus và Caecilius, xem thuật hùng biện của ông như một sự siêu phàm. |
Dye sublimation This process uses four panels of color according to the CMYK color ribbon. Quá trình này sử dụng bốn tấm màu sắc theo các ribbon màu CMYK. |
Some of the most sublime examples of the Lord’s love are recorded in the Book of Mormon. Một số trong những ví dụ tuyệt vời nhất về tình yêu thương của Chúa đã được ghi lại trong Sách Mặc Môn. |
Carbon also has the highest sublimation point of all elements. Cacbon cũng có điểm thăng hoa cao nhất trong tất cả các nguyên tố. |
This is still the commonest method of preparation, although the sublimation can be avoided by operating at increased fluorine pressure (4.5–6 bar at 180–320 °C) and mechanically agitating the powder to avoid sintering of the grains. Đây vẫn là phương pháp điều chế phổ biến mặc dù việc thăng hoa có thể tránh được bằng cách tăng áp suất flo (4,5-6 bar ở mức nhiệt từ 180 đến 320 °C) và cơ chế khuấy bột để tránh làm thiêu kết hạt. |
Mere suppression, sublimation, or substitution, creates further resistance, does it not? Chỉ đè nén, thăng hoa, hay thay đổi, tạo ra kháng cự thêm nữa, đúng chứ? |
It is interesting how He was able to teach the most sublime truths using simple stories. Thật là thú vị về cách mà Ngài có thể dạy các lẽ thật cao siêu nhất bằng cách sử dụng những câu chuyện giản dị. |
Pondering the scriptures regularly—rather than reading them occasionally—can substitute a superficial understanding for a sublime, life-changing enhancement of our faith. Việc suy ngẫm thánh thư thường xuyên—thay vì chỉ thỉnh thoảng đọc—có thể thay thế một sự hiểu biết nông cạn bằng một sự cải thiện cao quý và làm thay đổi cuộc sống nơi đức tin của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sublime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sublime
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.