style trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ style trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ style trong Tiếng pháp.

Từ style trong Tiếng pháp có các nghĩa là kiểu, phong cách, vòi nhụy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ style

kiểu

noun (nghệ thuật) kiểu, lối)

Bois doré de style baroque tardif avec cadre sculpté de motifs rococos.
Khung bằng gỗ vàng kiểu Baroque chạm khắc các họa tiết xưa.

phong cách

noun

Alors je me dis, pourquoi ne pas attendre avec style?
Nên tôi nghĩ là chờ đợi thì cũng phải có phong cách chứ nhỉ?

vòi nhụy

noun (thực vật học vật học) vòi nhụy)

Xem thêm ví dụ

J'aurais pu vous en raconter 50 autres identiques, toutes les fois que j'ai eu le message que d'une certaine manière mon style calme et introverti n'était pas nécessairement la bonne façon d'être, que je devrais essayer de passer pour quelqu'un de plus extraverti.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
Mais ne deviens jamais un révolutionnaire du style de Kadhafi."
Nhưng đừng bao giờ biến thành một dạng người cách mạng kiểu Gaddafi."
Lyn Cassady, cependant, adhéra totalement à ce style.
Tuy nhiên, Lyn Cassady đã xác định thay đổi phong cách.
Les iwans monumentaux ont également été trouvés dans les anciens temples d'Hatra et ont peut-être été copiés sur le style parthe.
Nhiều iwan đồ sộ cũng được tìm thấy trong những ngôi đền cổ ở Hatra và có lẽ được làm theo phong cách Parthia.
Ça signifie que le mouvement de balancier d'un style à l'autre, d'un mouvement à l'autre, ne veut plus rien dire.
Điều đó có nghĩa là cái quả lắc qua lại từ phong cách này đến phong cách khác, từ bước tiến này đến bước tiến khác, không còn phù hợp.
Remarque : Le symbole "|" entre les balises indique que le style ne sera appliqué qu'à une seule balise en raison des modifications des éléments HTML (voir ci-dessus).
Lưu ý: "|" giữa các thẻ cho biết rằng chỉ một trong các thẻ sẽ được tạo kiểu do các thay đổi về phần tử HTML (xem ở trên).
C'était un enfant prodige au piano, il avait commencé avec l'accordéon, puis est passé à un sujet un peu plus sérieux, un instrument plus grand, et maintenant à un instrument encore plus grand, sur lequel il met en oeuvre son style particulier de magie déconstructiviste, comme vous le voyez ici.
Thần đồng piano, ông ta bắt đầu với đàn accordion, sau đó trở nên nghiêm túc hơn với một nhạc cụ lớn hơn, và giờ thì đến nhạc cụ thậm chí còn lớn hơn nữa, đó là xây dựng dấu ấn của anh ta như là người hủy nhà xuất chúng, bạn có thể thấy ở đây.
Les styles de recherche personnalisés vous permettent de personnaliser le style des annonces de votre flux de résultats de recherche pour qu'elles s'harmonisent avec votre site.
Các kiểu tìm kiếm tùy chỉnh cho phép bạn định dạng quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu kết quả tìm kiếm cho phù hợp với trang web của mình.
Cependant, les critiques disent voir dans ces livres des styles différents.
Tuy nhiên, giới chỉ trích cho rằng các sách này có các lối viết khác biệt nhau.
En premier lieu, il y avait beaucoup de nouvelles techniques de fabrication, sans parler des moteurs miniatures, très bon marché, moteurs sans balais, servomoteurs, moteurs pas à pas, qui sont utilisés dans les imprimantes, les scanners et les autres appareils dans le style.
Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế
Il va peut être s'en ouvrir un à à Moscou, un autre en Corée du Sud, ce qui est génial, c'est qu'ils ont tous leur propre style tiré de la communauté qui les a créés.
Có một chỗ có lẽ sắp mở cửa ở Moscow, một ở Hàn Quốc, và điều thú vị là mỗi nơi đều có đặc điểm riêng của mình được phát triển dựa trên cộng đồng của họ.
J'ai une charmante maison du style Tudor dans une autre ville.
Anh biết không, tôi còn một căn nhà theo kiến trúc Tudor nữa ở một thị trấn khác.
Tout dépend du style de De La Hoya sur le ring.
Tôi nghĩ nó phụ thuộc vào phong độ của De La Hoya trên sàn đấu.
Mais si l'ajustement au style de vie de la Corée du Sud n'était pas facile, j'avais un plan.
Mặc dù để thích ứng với cuộc sống ở Hàn Quốc thì không dễ chút nào
En faisant un plan pour aider les élèves à maîtriser les passages scripturaires, vous obtiendrez de meilleurs résultats si vous utilisez régulièrement les passages de la maîtrise des Écritures, si vous vous montrez suffisamment exigeant et si vous utilisez des méthodes adaptées à différents styles d’enseignement.
Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau.
Du style je peux retrouver tous les endroits où il a été et trianguler d'ici pour déterminer...
ta thể biết mọi nơi nó từng ở và tam suất từ đó để xác định...
Et chez vous tout est question de style, non?
Phong cách của anh quan trọng quá nhỉ?
Dans les premières années qui suivent l'indépendance, la littérature brésilienne est encore fortement influencée par la littérature portugaise et son style néoclassique.
Trong những năm đầu sau độc lập, văn học Brasil vẫn chịu ảnh hưởng mạnh từ văn học Bồ Đào nha và phong cách tân cổ điển chiếm ưu thế trong đó.
Vous vous attaquez à des styles de vies tels que la prostitution ou l'usage de drogues, et avec un peu de chance, le taux de criminalité chute.
Cô nhắm vào lối sống tội phạm như mại dâm và ma túy, và hi vọng tỷ lệ tội phạm tổng thể giảm.
À la première écoute, la musique somalienne pourrait être confondue avec celle des régions voisines comme l'Éthiopie, le Soudan ou l'Arabie, mais elle est facilement reconnaissable par ses mélodies propres et des styles uniques.
Khi mới nghe, âm nhạc Somalia có thể lẫn với âm nhạc của các vùng xung quanh như Ethiopia, Sudan hay Ả Rập, nhưng nó hoàn toàn có thể nhận ra được tiêu các giai điệu và phong cách riêng biệt.
Un format d'annonce native donné peut avoir de nombreux styles différents.
Một định dạng quảng cáo gốc nhất định có thể có nhiều kiểu khác nhau.
Il consiste en un sketch dans le style du slapstick.
Anh nổi tiếng nhờ cách biểu diễn hài hước theo phong cách slapstick.
Mais dernièrement, notre style de vie nous retient assis la plupart du temps et notre corps n'est pas fait pour être aussi sédentaire.
Nhưng ngày nay, lối sống mới khiến chúng ta ngồi nhiều hơn là di chuyển, và cơ thể chúng ta đơn giản là không được tạo ra cho cuộc sống ít vận động như vậy.
Pour les tests de style natif, le groupe qui présente le taux de clics (CTR) le plus élevé remporte le test.
Đối với thử nghiệm kiểu gốc, nhóm có tỷ lệ nhấp (CTR) cao hơn sẽ thắng thử nghiệm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ style trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.