gothique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gothique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gothique trong Tiếng pháp.
Từ gothique trong Tiếng pháp có các nghĩa là gôtic, chữ viết gôtic, cổ hủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gothique
gôticadjective |
chữ viết gôticadjective |
cổ hủadjective (từ cũ; nghĩa cũ) (thuộc) trung đại; cổ hủ) |
Xem thêm ví dụ
La nuit, à la faveur de ses éclairages, ses coquilles gothiques étincellent de mille feux. Về đêm, các kiến trúc hình vỏ sò theo kiểu Gô-tích lấp lánh rực rỡ dưới ánh đèn của nhà hát. |
Pour contourner l’obstacle, Ulfilas inventa un alphabet gothique de 27 caractères, largement inspirés du grec et du latin. Ulfilas vượt qua thử thách này bằng cách chế ra bảng chữ Gothic gồm có 27 chữ cái, chủ yếu dựa theo bảng chữ cái tiếng Hy Lạp và La-tinh. |
Voici une cathédrale gothique. Đây là một nhà thờ kiểu gothic. |
Sur deux colonnes, dans une gothique élégante, un texte lumineux divisé en chapitres et en paragraphes. Bản dịch của Olivétan không chỉ hay, dễ hiểu mà còn đẹp mắt, dễ đọc nhờ kiểu chữ Gô-tích; mỗi trang được phân ra hai cột, chia thành từng chương, đoạn. |
L’Italie n'adopta jamais entièrement les canons du style gothique en architecture. Ở Ý chưa bao giờ áp dụng đầy đủ các phong cách Gothic của kiến trúc. |
(Musique: "Spem in Alium" de Thomas Tallis) Dans une cathédrale gothique, cette musique est parfaite. (Âm nhạc: "Spem in Alium" bởi Thomas Tallis) Trong một nhà thờ gothic, thứ âm nhạc này mới là hoàn hảo. |
Ils sont utilisés bien avant l'apparition des premiers bâtiments gothiques,. Dạng vòm cung nhọn và cung nhọn cắt nhau trên thực tế đã được sử dụng trước cả sự xuất hiện của những tòa kiến trúc Gothic đầu tiên. |
Il est constitué d’un grand bâtiment néo-gothique situé sur Parks Road, sur le campus des Sciences de l’université,. Tọa lạc tại một tòa nhà lớn theo kiến trúc neo-Gothic trên đường Parks, thuộc Khu Khoa học của Viện Đại học. |
Ainsi, Wieland et les autres romans de Charles Brockden Brown (1771-1810) imitent les romans gothiques anglais. Thí dụ, Wieland và những tiểu thuyết khác của Charles Brockden Brown (1771-1810) thường được xem như là những mô phỏng theo tiểu thuyết Gothic mà lúc đó đang được sáng tác tại Anh Quốc. |
Et il a orné les bâtiments de barres, de reliefs en métal, de tourelles gothiques, qui ressortent bien dans le paysage. Ông đã trang trí những toà nhà này bằng kim loại và làm mái nhọn kiểu Gothic, chúng rất nổi bật khi nhìn từ trên cao. |
L'âme médiévale de Trogir, entouré de murs, comprend un château préservé et sa tour, une série de logements et les palais des périodes romanes, gothiques, renaissance et baroques. Vùng lõi thời Trung cổ của Trogir được bao quanh bởi các bức tường, bao gồm một lâu đài và tháp và một loạt các nhà ở, cung điện từ thời La Mã, Gothic, Phục hưng và Baroque. |
La Cour Carlton House sur Drummond Street a été conçu dans le style gothique par GBH Austin et construit entre 1888 et 1889. Về phong cách Gothic có Tòa án Carlton, nằm trên đường Drummond Street do G.B.H Austin thiết kế và được xây dựng trong những năm 1888 và 1889. |
Ta mère a disparu, et tu traînes avec un faux blond pseudo gothique? S: Còn cậu thì lại đang qua lại với một tên nhuộm tóc vàng quái đản mặc đồ Goth à? |
Le développement de la polyphonie de l'école de Notre-Dame entre 1150 et 1250 correspond aux réalisations impressionnantes en architecture gothique : en effet le centre de l'activité était la cathédrale de Notre-Dame elle-même. Bài chi tiết: Ars Antiqua Sự nở hoa của thể loại nhạc phức âm Trường học Notre Dame hình thành vào những năm 1150 tới 1250 tương ức với những thành tựu rực rỡ trong kiến trúc Gothic: thực tế trung tâm của hoạt động này chính là nhà thờ Notre Dame. |
Bien que des éléments techniques utilisés par les maîtres d'œuvre de l'époque existent depuis de nombreux siècles (ogive), l'édification du chœur et de la façade de la basilique Saint-Denis et de la cathédrale Saint-Étienne de Sens sont généralement considérés comme les premiers jalons majeurs dans la genèse de l'esthétique gothique en architecture. Mặc dù những yếu tố kỹ thuật được sử dụng bởi các nghệ nhân thời đó đã tồn tại từ nhiều thế kỷ trước, nhưng việc xây dựng nhà thờ công giáo Saint-Denis và nhà thờ lớn Saint-Étienne ở Sens mới được coi là những dấu mốc đầu tiên trong sự hình thành quan niệm thẩm mĩ Gothic trong lĩnh vực kiến trúc. |
C'est un peu gothique. Hơi hướm gothic nhỉ. |
Le premier art gothique s’étend durant la seconde partie du XIIe siècle dans le Nord de la France. Tác phẩm Gothic đầu tiên xuất hiện nhiều trong nửa sau thế kỷ XII ở phía Bắc nước Pháp. |
En Finlande à la même période, un style très similaire de dark rock est lancé par des groupes comme HIM,, qui, depuis le début des années 1990, mêle les thèmes romantiques du rock gothique aux qualités musicales du metal gothique, mieux défini dans leur EP 666 Ways to Love: Prologue publié en 1995, et dans leur premier album Greatest Lovesongs Vol. Cùng lúc tại Phần Lan, một phong cách rất giống với Dark rock được phát triển bởi những nhóm nhạc như HIM, ban nhạc đã hợp nhất chủ đề ám ảnh và lãng mạn của gothic rock với chất nhạc nặng hơn của gothic metal từ đầu những năm 1990, nổi bật nhất trong EP 666 Ways to Love: Prologue năm 1995 và album đầu tay Greatest Lovesongs Vol. |
Dans une cathédrale gothique, cette musique est parfaite. Trong một nhà thờ gothic, thứ âm nhạc này mới là hoàn hảo. |
La cathédrale Saint-Étienne de Sens est un autre exemple initiateur de ce mouvement, moins audacieux que Saint-Denis : alternance des supports (piles fortes et piles faibles), voûtes sexpartites, murs qui restent relativement épais - l'utilisation des arcs-boutants ne se généralisera qu'à la période gothique classique (même s'il font leur première apparition attestée à Saint-Germain-des-Prés, dès les années 1150) jusqu'à la découverte de cet élément architectural en 1130 à Cluny). Nhà thờ Saint-Étienne ở Sens là một ví dụ khác về công trình đi tiên phong cho bước phát triển này nhưng có phần kém táo bạo hơn Saint-Denis: sự xen kẽ các cột chống (cột lớn/nhỏ), vòm chia 6 phần, tường vẫn còn dày - việc sử dụng những vòm chống chỉ bắt đầu phổ biến khi bước sang giai đoạn Gothic cổ điển (mặc dù sự xuất hiện đầu tiên của nó được công nhận là vào thập niên 1150 ở Saint-Germain-des-Prés). |
Tout au long de l'ère Plantagenêt une architecture gothique anglaise n'a cessé de fleurir, les cathédrales médiévales telles que la cathédrale de Cantorbéry, l'abbaye de Westminster et la Cathédrale d'York, en sont de parfaits exemples. Trong suốt thời kỳ Plantagenet, kiến trúc Gothic Anh trở nên hưng thịnh, các nhà thờ chính toà trung cổ như Nhà thờ chính tòa Canterbury, Tu viện Westminster và Nhà thờ lớn York là các ví dụ điển hình. |
L'édifice de plan rectangulaire avec une cour intérieure a été construit dans un mélange de styles Gothique et Renaissance entre 1516 et 1522 par Paskoje Miličević Mihov. Tòa nhà hình chữ nhật với một sân trong được xây dựng theo phong cách kiến trúc Gothic và Phục hưng giữa năm 1516 và 1522 bởi Paskoje Miličević Mihov. |
Ce n'est pas aussi grand qu'une cathédrale gothique, donc il peut écrire des choses un peu plus complexes. Nó không lớn như chiếc trong nhà thờ gothic, vậy nên Bach có thể viết nên thứ âm nhạc có phần phức tạp hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gothique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gothique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.