stupéfiant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stupéfiant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stupéfiant trong Tiếng pháp.
Từ stupéfiant trong Tiếng pháp có các nghĩa là chất ma túy, làm kinh ngạc, làm sửng sốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stupéfiant
chất ma túyadjective |
làm kinh ngạcadjective |
làm sửng sốtadjective |
Xem thêm ví dụ
" Une intelligence stupéfiante " d'après ceux qui le connaissaient. " Một trí tuệ siêu phàm " những ai biết Aaron đều nhận xét về anh như vậy. |
Après que la stupéfiante Rosa aux cheveux verts soit assassinée, les docteurs préservèrent son corps avec des onguents. Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng |
Il est stupéfiant que le journalisme ait mis tant de temps à couvrir les nouvelles d'une façon mondiale. Nên lấy làm lạ rằng báo chí đã quá muộn để kể câu chuyện ở quy mô toàn cầu. |
Psaume 46:8, 9 déclare: “Venez, contemplez les activités de Jéhovah, comment il a mis des événements stupéfiants sur la terre. Thi-thiên 46:8, 9 viết: “Hãy đến nhìn-xem các công-việc của Đức Giê-hô-va, sự phá-tan Ngài đã làm trên đất là dường nào! |
Cependant, Pierre leur expliqua qu’invoquer le nom de Jéhovah allait désormais impliquer davantage, notamment, aussi stupéfiant que cela ait pu leur paraître, se faire baptiser au nom de Jésus, cet homme qu’on avait tué, mais qui avait été ressuscité pour la vie immortelle au ciel. — Actes 2:37, 38. Điều này đặc biệt bao gồm việc làm báp têm nhân danh Chúa Giê-su, đấng đã bị giết nhưng được sống lại để có sự sống bất tử ở trên trời (Công-vụ các Sứ-đồ 2:37, 38). |
Par exemple, la capacité de notre cerveau à reconnaître le langage parlé est stupéfiante. Chẳng hạn, não có khả năng nhận diện lời nói một cách đáng thán phục. |
C'est stupéfiant! Không tin nổi. |
Parce que nous parlons souvent d’eux comme ces immenses masses qui aspirent à la liberté, alors qu’en fait, c’est une histoire stupéfiante. Vì chúng ta thường nói về họ như những nhóm người khỏe, to lớn khát khao được tự do, trong khi thực chất, đó là một câu chuyện tuyệt vời. |
C'est assez stupéfiant, mais je ne pense pas que ce soit la statistique la plus parlante de toutes. Điều này khá là gây sửng sốt nhưng tôi không nghĩ đó là những con số đáng chú ý nhất. |
Et le nombre, comme on pouvait s'y attendre, est assez stupéfiant. Và con số đó, như bạn có thể mong đợi, là rất lớn. |
On le voit, l’univers se caractérise par une harmonie et un ordre proprement stupéfiants, et ce jusqu’à l’échelle subatomique. Thật vậy, vũ trụ—ngay cả đến những hạt nguyên tử—biểu lộ sự hòa hợp và trật tự đáng kinh ngạc. |
Comment une bonne compréhension de l’action stupéfiante de Samson relatée en Juges 16:3 peut- elle nous aider ? Chúng ta có thể được lợi ích thế nào khi hiểu về hành động đáng kinh ngạc của Sam-sôn như ghi nơi Các Quan Xét 16:3? |
Alors, comment expliquez-vous... que sur 120 personnes, vous soyez la seule dont l'analyse révèle l'usage de stupéfiants? Vậy, cô giải thích sao khi trong số 120 người được kiểm tra cô là người duy nhất dương tính với ma túy? |
Vraiment, l’œil est l’une des merveilles stupéfiantes de la création intelligente. — Psaume 139:14. Quả thật con mắt là một ví dụ điển hình cho phép lạ của sự sáng tạo đầy thông minh (Thi-thiên 139:4). |
Depuis lors, ses progrès se sont succédé à un rythme stupéfiant — insuline contre le diabète, chimiothérapie contre le cancer, traitements hormonaux contre les troubles glandulaires, antibiotiques contre la tuberculose, chloroquine contre certains types de paludisme, dialyse contre les insuffisances rénales, chirurgie à cœur ouvert et transplantations d’organes, pour ne citer que ceux-là. Từ đó trở đi, y học đã mau chóng đạt nhiều tiến bộ: insulin trị bệnh tiểu đường, phương pháp hóa trị cho bệnh ung thư, liệu pháp hoóc-môn trị rối loạn tuyến, thuốc kháng sinh trị bệnh lao, chloroquine trị một số loại sốt rét, và sự thấm tách trị bệnh về thận, cũng như việc mổ tim và ghép bộ phận cơ thể. Đây mới chỉ nêu lên một số tiến bộ mà thôi. |
Parce que si quelqu'un pouvait trouver un moyen de restorer cette capacité naturelle dont nous avons profité pendant l'essentiel de notre existence, dont nous avons profité jusque dans les années 1970 en gros, les bienfaits, sociaux et physiques politiques et mentaux, seraient stupéfiant. Vì nếu một ai đó có thể tìm ra cách phục hồi bản năng tự nhiên điều mà chúng ta đã hưởng thụ trong suốt quãng thời gian tồn tại của mình, chúng ta hưởng thụ nó cho đến những năm 1970 hoặc tương tự như vậy, những lợi ích đó, xã hội và thể chất chính trị và đầu óc, sẽ là đáng kinh ngạc. |
Nous, membres de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours, attribuons un plus grand pouvoir à l’expiation du Sauveur que la plupart des gens car nous savons que, si nous contractons des alliances, nous repentons quotidiennement et endurons jusqu’à la fin, il fera de nous ses cohéritiers20 et, comme lui, nous recevrons tout ce que le Père a21. C’est une doctrine stupéfiante mais pourtant vraie. Là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta cho rằng quyền năng lớn lao thuộc vào Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi hơn là hầu hết những người khác bởi vì chúng ta biết rằng nếu chúng ta lập giao ước, tiếp tục hối cải, và kiên trì đến cùng, thì Ngài sẽ làm cho chúng ta thành những người đồng kế tự với Ngài20 và giống như Ngài, chúng ta sẽ nhận được tất cả những gì Đức Chúa Cha có.21 Đó là một giáo lý vô cùng quan trọng và chân chính. |
Ce jour- là, son frère André lui avait rapporté une nouvelle stupéfiante : “ Nous avons trouvé le Messie. Em của ông là Anh-rê là người đầu tiên đến báo cho ông một tin vui: “Chúng ta đã gặp Đấng Mê-si”. |
C'est un appareil stupéfiant, non pas parce qu'il me dit combien de kilocalories je brûle chaque jour mais parce qu'il analyse sur 24 heures ce que j'ai fait en une journée. Nó là 1 thiết bị đáng kinh ngạc, không chỉ bởi vì nó báo cho tôi biết tôi đã đốt cháy được bao nhiêu kilocalories mỗi ngày nó còn theo dõi 24h, những gì tôi đã làm trong 1 ngày. |
C'est assez stupéfiant, non? Nó thật tuyệt vời, đúng không? |
Comparés aux humains, beaucoup d’animaux ont une ouïe stupéfiante. So với loài người, nhiều loài sinh vật có thính giác thật kỳ diệu. |
PLUS DE GUERRES : « Venez, voyez les actes de Jéhovah, comment il a mis des évènements stupéfiants sur la terre. KHÔNG CÒN CHIẾN TRANH: “Hãy đến nhìn-xem các công-việc của Đức Giê-hô-va. Sự phá-tan Ngài đã làm trên đất là dường nào! |
Des événements stupéfiants nous attendent, notamment la destruction de “ Babylone la Grande ” et l’attaque des serviteurs de Dieu par “ Gog du pays de Magog ”. (2 Phi-e-rơ 3:13) Những biến cố thất kinh như “Ba-by-lôn lớn” bị hủy diệt và “Gót ở đất Ma-gốc” tấn công dân của Đức Giê-hô-va đã gần kề. |
Songez à tous les maux que s’épargne celui qui évite de souiller son corps par l’usage du tabac, des stupéfiants ou d’autres substances encore. Hãy nghĩ đến tất cả mọi vấn đề khó khăn chúng ta có thể thoát khỏi nếu tránh sự ô uế do thuốc lá, ma túy và những điều khác làm ô uế cơ thể. |
Il est stupéfiant. Hắn rất xuất sắc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stupéfiant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới stupéfiant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.