studies trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ studies trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ studies trong Tiếng Anh.
Từ studies trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghiên cứu, học, học hành, học tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ studies
nghiên cứuverb The methodology used in his study is also helpful to us in conducting our research. Phương pháp luận được dùng trong cuộc nghiên cứu của anh ta cũng hữu ích trong việc quản lý cuộc nghiên cứu của chúng tôi. |
họcSuffix verb Tomorrow, I'm going to study at the library. Ngày mai tôi sẽ học ở thư viện. |
học hànhverb I'll do my best not to disturb your studying. Tôi sẽ cố không quấy rầy bạn học hành. |
học tậpnoun You're just pretending to study hard to deceive us? Mày chỉ đang cố giả vờ học tập chăm chỉ để đánh lừa chúng tao phải không? |
Xem thêm ví dụ
Many sincere ones have thus heard the good news and have started to study the Bible. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
However, my careful study of the Bible helped me to develop a close friendship with Jesus’ Father, Jehovah God. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
(Psalm 25:4) Personal study of the Bible and of the Society’s publications can help you become better acquainted with Jehovah. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
They were studying Korean; they bought Korean clothes. Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn. |
Angelo Scarpulla started his theological studies in his native Italy when he was 10. Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi. |
On March 4, 2011, fossils of three jawbones were found in the Woranso-Mille Paleontological Project study area, located in the Afar Region of Ethiopia about 523 km (325 mi) northeast of the capital Addis Ababa and 35 km (22 mi) north of Hadar, Ethiopia (“Lucy’s” site). Ngày 4 tháng 3 năm 2011, các hóa thạch của ba xương hàm được tìm thấy trong khu vực nghiên cứu dự án cổ sinh Woranso-Mille nằm trong vùng Afar của Ethiopia, khoảng 325 dặm (523 km) về phía đông bắc của thủ đô Addis Ababa và 22 dặm (35 km) về phía bắc của Hadar, Ethiopia (địa điểm "Lucy"). ^ JENNIFER VIEGAS (ngày 27 tháng 5 năm 2015). |
Human skin is very similar to pig skin, therefore pig skin has been used in many preclinical studies. Da người rất giống với da lợn, do đó da lợn đã được sử dụng trong nhiều nghiên cứu tiền lâm sàng. |
M. elephantis growth has been studied to find its preferred environmental factors. M. elephantis đã được nghiên cứu để tìm ra các yếu tố môi trường ưu tiên của nó. |
You can study mathematics. Bạn có thể học toán. |
Yet, after studying the Bible, he changed his mind. Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ. |
12 This kind of appreciation for Jehovah’s righteous principles is maintained not only by studying the Bible but also by sharing regularly in Christian meetings and by engaging in the Christian ministry together. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
University students perform cost benefit analysis on a daily basis , by focusing on certain courses that they believe will be more important for them , while cutting the time spent studying or even attending courses that they see as less necessary . Sinh viên đại học tiến hành phân tích chi phí lợi ích hàng ngày , bằng việc tập trung vào những khoá học nhất định mà họ nghĩ rằng sẽ quan trọng hơn với mình , trong khi cắt bớt thời gian nghiên cứu hay thậm chí không tham dự những khoá học mà họ thấy ít cần thiết . |
Shinobu hails from a wealthy family and is a genius in sports and also good at studies. Shinobu sinh ra trong một gia đình giàu có và là một thiên tài trong thể thao và học hành rất tốt. |
On the next visit, the family as well as their friends and neighbors were ready for the Bible study! Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh! |
5 If you are assigned by a member of the Congregation Service Committee to conduct a Bible study with someone who has become inactive in the preaching work, you may be asked to consider specific chapters in the “God’s Love” book. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
Doctrinal Mastery builds on and replaces previous efforts in Seminaries and Institutes of Religion, such as scripture mastery and the study of Basic Doctrines. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
Community health is a major field of study within the medical and clinical sciences which focuses on the maintenance, protection, and improvement of the health status of population groups and communities. Sức khỏe cộng đồng là một lĩnh vực nghiên cứu chính trong các ngành khoa học y tế và lâm sàng, tập trung vào việc duy trì, bảo vệ và cải thiện tình trạng sức khỏe của các nhóm dân cư và cộng đồng. |
A free home Bible study can be arranged by writing the publishers of this magazine. Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà. |
When it comes to studying words found in the Bible, you also need to know the context in which the word appears. Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó. |
The study of these materials under the name pharmakognosie was first developed in German-speaking areas of Europe, while other language areas often used the older term materia medica taken from the works of Galen and Dioscorides. Việc nghiên cứu các hợp chất thiên nhiên này dưới tên pharmakognosie lần đầu tiên được phát triển ở khu vực nói tiếng Đức ở châu Âu, trong khi các ngôn ngữ khác thường được sử dụng các thuật ngữ cũ hơn là materia medica (dược liệu) lấy từ các tác phẩm của Galen và Dioscorides. |
One study found that 73% of patients with borderline personality disorder have attempted suicide, with the average patient having 3.4 attempts. Một nghiên cứu cho thấy 73% bệnh nhân bị rối loạn nhân cách ranh giới đã cố gắng tự sát, trung bình 3,4 lần. |
The alternative name, Caral-Supe, is derived from the city of Caral in the Supe Valley, a large and well-studied Norte Chico site. Tên gọi khác, Caral-Supe, có nguồn gốc từ thành phố Caral ở thung lũng Supe, một di chỉ lớn và được nghiên cứu kỹ lưỡng của văn minh Norte Chico. |
Indeed, one study published in the Independent daily newspaper of London indicates that people sometimes even use them for trips of less than half a mile [1 km]. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
She accepted my invitation to come in, and after I shared several encouraging thoughts from the Bible with her, she immediately accepted my offer of a Bible study. Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh. |
More will be said about this in Study 11, “Warmth and Feeling.” Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ studies trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới studies
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.